Các Lưu Ý Khi Đăng Ký Tuyển Sinh Đại Học Mở TPHCM 

14/09/2023
Bạn quan tâm đến trường ĐH Mở và đang tìm thông tin tuyển sinh Đại học Mở. Mời bạn xem bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn có những thông tin chính xác nhất: 

Các phương thức tuyển sinh Đại học Mở

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển học bạ THPT.

Tuyển sinh Đại học Mở TPHCM

Tuyển sinh Đại học Mở TPHCM

  • Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.

+ Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26.

  • Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)

Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

 Chắc vé Đại học TOP với lộ trình luyện thi toàn diện

 Giảm 2/3 gánh nặng thi cử nhờ hệ thống đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy

 Đội ngũ giáo viên luyện thi hàng đầu 16+ năm kinh nghiệm

 Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện

  • Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

Học sinh Giỏi nhóm 1 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.

Học sinh Giỏi nhóm 2 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

  • Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)
  • Xét tuyển học bạ THPT.

Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học các môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (riêng các ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học  đạt từ 18 điểm trở lên).

– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

     + Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Trong đó:

– HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.

(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ). 

Các ngành tuyển sinh Đại học Mở 2023 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

LĨNH VỰC: NHÂN VĂN

 

 

1

Ngôn ngữ Anh*

(tiếng Anh hệ số 2)

 

7220201

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

2

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7220201C

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

3

Ngôn ngữ Trung Quốc*

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

4

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

5

Ngôn ngữ Nhật

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

6

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220210

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

 

LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

 

8

Tâm lý học (Ngành mới)

7310401

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

9

Kinh tế*

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

10

Kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7310101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

11

Xã hội học*

7310301

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

12

Đông Nam Á học

7310620

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

 

LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

 

 

13

Quản trị kinh doanh*

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

14

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

15

Marketing

7340115

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

16

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

17

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)

7340120C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

18

Tài chính – Ngân hàng*

7340201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

19

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340201C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

20

Kế toán*

7340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

21

Kế toán Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340301C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

22

Kiểm toán*

7340302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

23

Quản lý công

7340403

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

24

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

25

Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới)

(tiếng Anh hệ số 2)

7340404C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

26

Hệ thống thông tin quản lý*

7340405

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT

 

 

27

Luật*

7380101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

28

Luật kinh tế*

7380107

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

29

Luật kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7380107C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

 

LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG

 

 

30

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

31

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

7420201C

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

 

LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

32

Khoa học máy tính *

(môn Toán hệ số 2)

7480101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

33

Khoa học máy tính Chất lượng cao

(môn Toán hệ số 2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

34

Công nghệ thông tin

(môn Toán hệ số 2)

7480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

 

 

35

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

(môn Toán hệ số 2)

7510102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

36

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)

7510102C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Hóa

37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN

 

 

38

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

 

LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

 

 

39

Quản lý xây dựng

(môn Toán hệ số 2)

7580302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI

 

 

40

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

 

LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN

41

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

 

LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ

 

 

42

Khoa học dữ liệu (Ngành mới)

(môn Toán hệ số 2)

7480298

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Lưu ý:

“*”  Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).

- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.

Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

Đại học Mở TPHCM

Đại học Mở TPHCM

Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL IPT

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>=6.0

>=71

>=545

 

>=180

 

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

 

114-124

 

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

 

104-113

 

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

 

94-103

 

95-120

7.0

Điểm chuẩn trường Đại học Mở 

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2023 (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT như sau:

 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

23.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.00

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

21.90

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.20

7310101

Kinh tế

24.00

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

23.00

7310301

Xã hội học

24.10

7310401

Tâm lý học

24.50

7310620

Đông Nam Á học

22.60

7340101

Quản trị kinh doanh

24.00

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.60

7340115

Marketing

25.25

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.90

7340201

Tài chính ngân hàng

23.90

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

22.00

7340301

Kế toán

23.80

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.25

7340302

Kiểm toán

24.10

7340403

Quản lý công

19.50

7340404

Quản trị nhân lực

24.30

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.70

7380101

Luật (*)

23.40

7380107

Luật kinh tế (*)

23.90

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

23.10

7420201

Công nghệ sinh học

19.30

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.50

7460108

Khoa học dữ liệu

23.90

7480101

Khoa học máy tính

24.00

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

22.70

7480201

Công nghệ thông tin

24.50

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.50

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.50

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.90

7580302

Quản lý xây dựng

17.50

7760101

Công tác xã hội

21.50

7810101

Du lịch

23.40

Lưu ý:
    (*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

    - Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
    - Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, khu vực theo Điều 7, quy chế tuyển sinh hiện hành.
    - Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 24/08/2023.
    - Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023.
    - Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

Hướng dẫn nhập học trường Đại học Mở 

Tân sinh viên đăng ký tuyển sinh Đại học Mở cần thực hiện theo thứ tự và đầy đủ 4 bước sau:

  • Bước 1: Xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Bước 2: Đăng ký nhập học Trực tuyến (nhà trường không tổ chức nhập học trực tiếp tại trường).
  • Bước 3: Đóng học phí.
  • Bước 4: Nộp hồ sơ qua đường Chuyển phát nhanh.

Sau khi hoàn tất hồ sơ nhập học, Tân SV có thể in Giấy báo trúng tuyển ở thanh menu bên trên, hoặc liên hệ trực tiếp phòng Quản lý đào tạo (Phòng 005) Cơ sở Võ Văn Tần để nhận Giấy báo Trúng tuyển.

Lưu ý:

- Tất cả các bước nhập học phải được hoàn tất trước 17g00 ngày 08/09/2023, quá thời hạn này Tân sinh viên không hoàn tất thủ tục nhập học được xem là TỪ CHỐI NHẬP HỌC (hủy kết quả xét tuyển).

- Sau khi Tân sinh viên  hoàn tất làm thủ tục nhập học và trường nhận được hồ sơ; nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm. Trường hợp có sai sót liên quan đến thông tin Tân sinh viên đã khai báo, trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc Tân sinh viên thôi học.

- Sinh viên sẽ nhận quà tặng của trường và đồng phục khi tham dự sinh hoạt công dân đầu khóa.

Để biết thêm nhiều thông tin hay về tuyển sinh Đại học, mời bạn xem tại link: https://edunet.vn/