Các Lưu Ý Khi Đăng Ký Tuyển Sinh Đại Học Mở TPHCM
Các phương thức tuyển sinh Đại học Mở
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển học bạ THPT.
Tuyển sinh Đại học Mở TPHCM
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.
+ Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26.
- Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)
Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
Chắc vé Đại học TOP với lộ trình luyện thi toàn diện
Giảm 2/3 gánh nặng thi cử nhờ hệ thống đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy
Đội ngũ giáo viên luyện thi hàng đầu 16+ năm kinh nghiệm
Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
- Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
Học sinh Giỏi nhóm 1 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.
Học sinh Giỏi nhóm 2 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.
- Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)
- Xét tuyển học bạ THPT.
Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học các môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (riêng các ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học đạt từ 18 điểm trở lên).
– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó:
+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
Trong đó:
– HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.
(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ).
Các ngành tuyển sinh Đại học Mở 2023
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN |
|
|
1 |
Ngôn ngữ Anh* (tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201 |
Toán, Lý, Anh Văn, KHXH, Anh |
2 |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc* (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
5 |
Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
6 |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220210 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI |
|
|
8 |
Tâm lý học (Ngành mới) |
7310401 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
9 |
Kinh tế* |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
10 |
Kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
11 |
Xã hội học* |
7310301 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
12 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
|
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|
|
13 |
Quản trị kinh doanh* |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
14 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
15 |
Marketing |
7340115 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
17 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) |
7340120C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
18 |
Tài chính – Ngân hàng* |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
19 |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340201C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
20 |
Kế toán* |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
21 |
Kế toán Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340301C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
22 |
Kiểm toán* |
7340302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
23 |
Quản lý công |
7340403 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
24 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
25 |
Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới) (tiếng Anh hệ số 2) |
7340404C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
26 |
Hệ thống thông tin quản lý* |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT |
|
|
27 |
Luật* |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
28 |
Luật kinh tế* |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
29 |
Luật kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG |
|
|
30 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
31 |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
|
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
32 |
(môn Toán hệ số 2) |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
33 |
Khoa học máy tính Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
34 |
Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2) |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT |
|
|
35 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* (môn Toán hệ số 2) |
7510102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
36 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7510102C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN |
|
|
38 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
|
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG |
|
|
39 |
Quản lý xây dựng (môn Toán hệ số 2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI |
|
|
40 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
|
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN |
||
41 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
|
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ |
|
|
42 |
Khoa học dữ liệu (Ngành mới) (môn Toán hệ số 2) |
7480298 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Lưu ý:
“*” Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).
- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.
Đại học Mở TPHCM
Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế
Tiếng Anh |
Tiếng Trung Quốc |
Tiếng Nhật |
Điểm quy đổi |
|||||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL IPT |
HSK cấp độ 3 |
HSK cấp độ 4 |
TOCFL cấp độ 3 |
TOCFL cấp độ 4 |
JLPT cấp độ N3 |
|
>=6.0 |
>=71 |
>=545 |
|
>=180 |
|
>=125 |
>=161 |
10.0 |
5.5 |
69-70 |
525-544 |
261-300 |
|
114-124 |
|
141-160 |
9.0 |
5.0 |
61-68 |
500-524 |
221-260 |
|
104-113 |
|
121-140 |
8.0 |
4.5 |
53-60 |
475-499 |
180-220 |
|
94-103 |
|
95-120 |
7.0 |
Điểm chuẩn trường Đại học Mở
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2023 (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT như sau:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
7220201 |
25.00 |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
23.60 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.00 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao |
24.10 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
23.30 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao |
21.90 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.20 |
7310101 |
Kinh tế |
24.00 |
7310101C |
Kinh tế Chất lượng cao |
23.00 |
7310301 |
Xã hội học |
24.10 |
7310401 |
Tâm lý học |
24.50 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
22.60 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
22.60 |
7340115 |
Marketing |
25.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24.90 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
23.90 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao |
22.00 |
7340301 |
Kế toán |
23.80 |
7340301C |
Kế toán Chất lượng cao |
21.25 |
7340302 |
Kiểm toán |
24.10 |
7340403 |
Quản lý công |
19.50 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
24.30 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23.70 |
7380101 |
Luật (*) |
23.40 |
7380107 |
Luật kinh tế (*) |
23.90 |
7380107C |
Luật kinh tế Chất lượng cao |
23.10 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
19.30 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
16.50 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
23.90 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24.00 |
7480101C |
Khoa học máy tính Chất lượng cao |
22.70 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24.50 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16.50 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao |
16.50 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24.60 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20.90 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
17.50 |
7760101 |
Công tác xã hội |
21.50 |
7810101 |
Du lịch |
23.40 |
Lưu ý:
(*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.
- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, khu vực theo Điều 7, quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 24/08/2023.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.
Hướng dẫn nhập học trường Đại học Mở
Tân sinh viên đăng ký tuyển sinh Đại học Mở cần thực hiện theo thứ tự và đầy đủ 4 bước sau:
- Bước 1: Xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bước 2: Đăng ký nhập học Trực tuyến (nhà trường không tổ chức nhập học trực tiếp tại trường).
- Bước 3: Đóng học phí.
- Bước 4: Nộp hồ sơ qua đường Chuyển phát nhanh.
Sau khi hoàn tất hồ sơ nhập học, Tân SV có thể in Giấy báo trúng tuyển ở thanh menu bên trên, hoặc liên hệ trực tiếp phòng Quản lý đào tạo (Phòng 005) Cơ sở Võ Văn Tần để nhận Giấy báo Trúng tuyển.
Lưu ý:
- Tất cả các bước nhập học phải được hoàn tất trước 17g00 ngày 08/09/2023, quá thời hạn này Tân sinh viên không hoàn tất thủ tục nhập học được xem là TỪ CHỐI NHẬP HỌC (hủy kết quả xét tuyển).
- Sau khi Tân sinh viên hoàn tất làm thủ tục nhập học và trường nhận được hồ sơ; nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm. Trường hợp có sai sót liên quan đến thông tin Tân sinh viên đã khai báo, trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc Tân sinh viên thôi học.
- Sinh viên sẽ nhận quà tặng của trường và đồng phục khi tham dự sinh hoạt công dân đầu khóa.
Để biết thêm nhiều thông tin hay về tuyển sinh Đại học, mời bạn xem tại link: https://edunet.vn/