Tiến sĩ Quản trị kinh doanh






- Đào tạo ra những nhà khoa học có trình độ cao về lý luận, có kiến thức chuyên sâu và hiện đại trong lĩnh vực quản trị kinh doanh (QTKD), có phương pháp và năng lực tổ chức, năng lực nghiên cứu khoa học độc lập, sáng tạo, có khả năng phát hiện và giải quyết được những vấn đề mới cả lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực QTKD và các lĩnh vực liên quan.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn chương trình là 90 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: Thời gian đào tạo tiêu chuẩn của trình độ tiến sĩ là 04 năm (48 tháng). Mỗi nghiên cứu sinh có một kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa nằm trong khung thời gian đào tạo tiêu chuẩn được phê duyệt kèm theo quyết định công nhận nghiên cứu sinh.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp, hoặc tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đào tạo tiến sĩ. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, trước khi dự tuyển phải có giấy xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đáp ứng yêu cầu đầu vào theo chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và của chương trình đào tạo tiến sĩ đăng ký dự tuyển;
- Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu; hoặc bài báo, báo cáo khoa học đã công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ;
- Có dự thảo đề cương nghiên cứu và dự kiến kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa.
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ được minh chứng bằng một trong những văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục Giáo dục Đào tạo công bố.
- Người dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ bằng tiếng Việt phải có chứng chỉ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài và phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai quy định tại mục b, trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Hồ sơ đăng ký dự tuyển
- a) Đơn xin dự tuyển (theo mẫu);
- b) Sơ yếu lý lịch và Lý lịch khoa học được cơ quan quản lý nhân sự (nếu là người đã có việc làm), hoặc cơ sở đào tạo nơi người dự tuyển vừa tốt nghiệp giới thiệu dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ. Đối với người chưa có việc làm phải được địa phương nơi cư trú xác nhận nhân thân tốt và hiện không vi phạm pháp luật;
- c) Bản sao văn bằng, bảng điểm và chứng chỉ theo quy định (có công chứng);
- d) Bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- đ) Đề cương nghiên cứu và bài luận dự định nghiên cứu
- Đề cương nghiên cứu đề tài luận án (theo hướng dẫn).
- Bài luận về dự định nghiên cứu phải trình bày rõ ràng đề tài hoặc lĩnh vực nghiên cứu, lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu, mục tiêu và mong muốn đạt được, lý do lựa chọn cơ sở đào tạo; kế hoạch thực hiện trong từng thời kỳ của thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu; dự kiến việc làm sau khi tốt nghiệp; đề xuất người hướng dẫn (theo hướng dẫn).
- e) Thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực mà người dự tuyển dự định nghiên cứu (theo hướng dẫn).
- g) Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu người dự tuyển là công chức, viên chức).
- h) Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với quá trình đào tạo theo quy định của Học viện Nông nghiệp Việt Nam (đóng học phí; hoàn trả kinh phí với nơi đã cấp cho quá trình đào tạo nếu không hoàn thành luận án tiến sĩ).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức bắt buộc chung |
6 |
2 |
Kiến thức tự chọn |
8 |
3 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
4 |
Chuyên đề |
4 |
5 |
Luận án |
70 |
|
Cộng |
90 |
- Nếu NCS chưa có bằng thạc sĩ thì phải học bổ sung 30 tín chỉ thuộc chương trình đào thạc sĩ ngành Quản lý kinh doanh chưa kể học phần Triết học và tiếng Anh.
- Đối với NCS đã có bằng thạc sĩ nhưng ở ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ đúng ngành nhưng tốt nghiệp đã nhiều năm hoặc do cơ sở đào tạo khác cấp thì tùy từng trường hợp cụ thể NCS phải học bổ sung một số học phần cần thiết theo yêu cầu của ngành đào tạo và lĩnh vực nghiên cứu.
- Nội dung chương trình đào tạo:
TT |
Mã |
Tên học phần |
Tên tiếng Anh |
Tổng số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
BB |
TC |
HỌC PHẦN TIẾN SĨ |
|
|
|
|
|
|||
1 |
KQ0801 |
Phương pháp tiếp cận nghiên cứu trong quản trị kinh doanh |
Research approaches in business management |
3 |
2.5 |
0 |
x |
|
2 |
KQ0802 |
Quản trị kinh doanh tầm chiến lược trong nền kinh tế hội nhập |
Strategic Business Management in an Integrated Economy |
3 |
2.5 |
0 |
x |
|
3 |
KQ0803 |
Kế toán thực chứng trong Quản trị kinh doanh |
Positive Theory Accounting in Business Management |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
4 |
KQ0804 |
Phân tích triển vọng kinh doanh |
Business Perspectives Analysis |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
5 |
KQ0805 |
Chất lượng báo cáo tài chính |
Quality of Financial reports |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
6 |
KQ0806 |
Thông tin kế toán cho hoạt động đầu tư và hợp nhất kinh doanh |
Accounting Information for Investment and business consolidation |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
7 |
KQ0807 |
Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập |
Improvement of competences for leaders and managers in enterprises |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
8 |
KQ0808 |
Phân tích thị trường và hành vi khách hàng |
Analyzing market and customer behavior |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
9 |
KQ0809 |
Tổ chức và hoạt động thị trường Tài chính |
Organization and Operation of Financial Market |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
10 |
KQ0810 |
Mô hình tài chính trong quản trị doanh nghiệp |
Financial Modeling for Managment |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
11 |
KQ0811 |
Quản trị rủi ro và khủng hoảng |
Risk and Crisis Management – RCM |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
12 |
KQ0812 |
Nhân lực và Hội nhập |
Human resource and Integration |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
TIỂU LUẬN TỔNG QUAN VÀ CHUYÊN ĐỀ |
|
|
|
|
2.0 |
|||
1 |
TLTQ |
Tiểu luận tổng quan |
Literature review essays |
2 |
2.0 |
0 |
x |
|
2 |
CĐ |
Phương pháp luận nghiên cứu quản trị kinh doanh |
Methodology in researching Business Management |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
3 |
CĐ |
Quản trị tại các doanh nghiệp sau cổ phần hóa tại Việt Nam |
Management of enterprises after equitization |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
4 |
CĐ |
Liên kết và hợp tác trong sản xuất và kinh doanh |
Linkage and Cooperation in production and marketing |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
5 |
CĐ |
Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm |
Analysis of Value chain |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
6 |
CĐ |
Quản trị chuỗi cung ứng các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam |
Supply chain management of Vietnamese export products |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
7 |
CĐ |
Xác định cơ cấu vốn tối ưu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam |
Solution to define the optimal capital structure in SMEs |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
8 |
CĐ |
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá trị doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam
|
Define the affecting factors to value of listed companies in VN |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
9 |
CĐ |
Phát triển thị trường tài chính gắn với trách nhiệm xã hội ở Việt Nam |
Develop the financial market with social responsibility in VN |
2 |
2.0 |
0 |
|
X |
10 |
CĐ |
Quản trị các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước của Việt Nam |
Management of 100% state owned enterprises in VN |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
11 |
CĐ |
Nghiên cứu về chi trả lương bổng cho đội ngũ quản lý cao cấp tại Việt Nam |
Research on the payment of salaries for senior management team in Vietnam |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
12 |
CĐ |
Quản trị vốn lưu động và nâng cao hiệu quả kinh doanh (trong một ngành sản xuất cụ thể) tại Việt Nam |
Manage the working capital and improve business efficiency (in a specific industry) in Vietnam |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
13 |
CĐ |
Cơ sở lý luận xây dựng hệ thống quản trị phù hợp với tính cách và bản sắc văn hóa của người Việt Nam |
The rationale for building management systems consistent with personality and cultural identity of Vietnam |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
14 |
CĐ |
Lý thuyết và phương pháp xây dựng hệ thống đào tạo nội bộ phù hợp với điều kiện phát triển của doanh nghiệp Việt Nam. |
Theory and methods of building internal training system suitable to the conditions of business development in Vietnam. |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
15 |
CĐ |
Cơ sở lý luận về quản trị sự tự giác và khả năng áp dụng trong các doanh nghiệp Việt Nam. |
Justification of the discipline management and the ability to apply to Vietnam enterprises. |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
16 |
CĐ |
Quản trị doanh nghiệp bằng hình ảnh và khả năng áp dụng tại Việt Nam. |
Business Management based on visual Photos and applicability in Vietnam |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
17 |
CĐ |
Mô hình liên kết doanh nghiệp tại Việt Nam |
Model of linkage among enterprises in VN |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
18 |
CĐ |
Giải pháp phát triển bền vững khu vực kinh tế tư nhân Việt Nam (có thể chọn các ngành cụ thể) |
Solutions for sustainable development of private sector inVietnam (can select specific industries |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
19 |
CĐ |
Giải pháp phát triển thị trường dịch vụ kế toán - kiểm toán Việt Nam |
Solutions to develop accounting – auditing services market in Vietnam |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
20 |
CĐ |
Quản trị DN và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp |
Enterprise management and efficient operation of businesses |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
21 |
|
Mô hình kiểm soát quản lý ở các doanh nghiệp |
Model of control in the enterprises |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
22 |
CĐ |
Phân tích lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp |
Analysis of Company Competitive Advantages |
2 |
2.0 |
0 |
|
x |
LUẬN ÁN |
Thesis |
70 |
|
|
x |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Viện Sinh học Nông nghiệp, Đường Y, Gia Lâm, Hà Nội