Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng






Học viên sau khi tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng của trường Đại học Điện lực có thể đảm nhận các công việc:
- Quản lý cấp trung và cấp cao trong các doanh nghiệp, tổ chức và các định chế tài chính.
- Giảng viên, nghiên cứu trong các trường đại học, viện nghiên cứu.
- Tiếp tục làm nghiên cứu sinh về một mảng nghiên cứu cụ thể để đạt học vị tiến sĩ trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm (chính quy); 2 năm (vừa học vừa làm)
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp;
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương trình đào tạo.
- Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự thi vào ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản trị, quản lý thì phải có tối thiểu 2 (hai) năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi. Các thi sinh thuộc diện này phải có giây xác nhận của đơn vị công tác.
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khoẻ để học tập. Đối vói con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học trường Đại học Điện lực sẽ xem xét, quyết định cho dự thi tuyển sinh tùy tình trạng sức khoẻ và yêu càu của chuyên ngành đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển
- Cách thức xét tuyển căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành đào tạo, điểm xét tuyển là điểm trung bình học tập (gồm cả các học phần bổ sung kiến thức nếu có) và điểm ưu tiên theo đối tượng.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự thi;
- Lý lịch khoa học (CV, theo mẫu của trường) của thí sinh
- Bài luận cá nhận giới thiệu về bản thân, mục đích học tập, kỹ năng, kinh nghiệm công tác
- Bản sao văn bàng tốt nghiệp và bảng điểm (công chứng), các chứng chỉ đã học bổ sung kiến thức (nếu có). Thí sinh học liên thông phải nộp thêm Bằng và Bảng điểm các bậc học trước đại học. Thí sinh đăng kỷ dự thi theo văn bằng 2 phải nộp thêm Bằng và Bảng điểm vãn bằng 1. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp thêm Bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe (của Bệnh viện đa khoa);
- Các giấy tờ thuộc diện ưu tiên (nếu có);
- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước
- 02 ảnh hồ sơ cỡ 3 X 4 cm.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã HP |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
ĐH ứng dụng |
ĐH nghiên cứu |
||
Tổng |
LT |
TH; TN; TL |
||||
I. Phầ n kiến thức chung |
|
|
|
6 |
6 |
|
QLTH 501 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
× |
× |
QLTH 502 |
Tiếng Anh |
3 |
3 |
0 |
× |
× |
II. Phầ n kiến thức cơ sở và chu yên ngành |
|
|
|
24 |
30 |
|
1. Kiế n thức cơ sở ngành và chu yên ngành bắt buộc |
|
|
|
6 |
6 |
|
QLKT 504 |
Kinh tế và quản lý công nghiệp |
2 |
2 |
0 |
× |
× |
QLKL 503 |
Kinh tế học nâng cao |
2 |
2 |
0 |
× |
× |
QLKH 505 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
0 |
× |
× |
2. Kiế n thức chuyên ngành tự chọn |
|
|
|
18 (chọn 9 HP) |
24 (Chọn 12 HP) |
|
2.1. Ki ến thức chuyên ngành tự ch ọn chung |
|
|
|
|
|
|
QLLD 506 |
Lãnh đạo và quản lý |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLPL 507 |
Những vấn đề pháp lý trong kinh doanh |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLDL 508 |
Phương pháp định lượng trong kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|
x |
QLSX |
Quản trị sản xuất và tác |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
509 |
nghiệp |
|
|
|
|
|
QLTG 510 |
Quản trị sản xuất tinh gọn nâng cao |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLHT 511 |
Thiết kế cơ sở hạ tầng công nghiệp |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLPT 512 |
Phát triển sản phẩm và đổi mới sáng tạo |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLMP 513 |
Mô hình hóa và mô phỏng hệ gián đoạn |
2 |
2 |
0 |
|
x |
QLCU 514 |
Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
2 |
2 |
0 |
|
|
QLDA 515 |
Quản lý dự án |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLPP 516 |
Quản lý hệ thống phân phối |
2 |
2 |
0 |
|
|
QTNL 517 |
Quản trị nguồn nhân lực II |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QLCN 521 |
Tiết kiệm năng lượng trong công nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
|
QLTK 519 |
Quản trị logistics và tồn kho |
2 |
2 |
0 |
x |
x |
QTCT 520 |
Quản lý chất lượng tổng thể |
2 |
2 |
0 |
|
|
QTKQ 518 |
Kế toán quản trị |
2 |
2 |
0 |
|
x |
Tổng: |
|
|
|
30 |
36 |
|
III. Luận văn tốt nghiệp |
|
|
|
30 |
36 |
HỌC PHÍ
- Học phí khóa học: Liên hệ
Đại học Điện lực
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội