Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng






- Chương trình đào tạo Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng định hướng ứng dụng cung cấp cho người học kiến thức lý thuyết nền tảng trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng tương tự như chương trình Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng định hướng nghiên cứu; tuy nhiên, tập trung hơn vào thực hành nghiệp vụ và rèn luyện khả năng xử lý các tình huống thực tiễn trong công việc; khơi dậy năng lực làm việc độc lập, sáng tạo của học viên.
- Bên cạnh đó, với kiến thức và các phẩm chất được trang bị sau khi tốt nghiệp, học viên có năng lực điều hành và tổ chức thực thi các hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, các tổ chức tài chính và tổ chức xã hội khác..
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
a). Về văn bằng:
- Ứng viên là người tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành phù hợp với ngành gần, ngành khác (phù hợp với chương trình đào tạo mỗi ngành thạc sĩ tương ứng); đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu;
- Ứng viên tốt nghiệp đại học từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định trong nước và quốc tế;
- Ứng viên tốt nghiệp từ các chương trình kỹ sư, cử nhân từ những chương trình tiên tiến của ĐHQG HN, ĐHQG HCM, ĐH Đà Nẵng, ĐH Huế, ĐH Thái Nguyên, ĐH Cần Thơ, ĐH Vinh, Bộ GD;
- Ứng viên tốt nghiệp ngành gần, ngành khác với ngành đăng ký phải hoàn thành học phần bổ sung kiến thức theo quy định;
- Ứng viên nước ngoài có bằng đại học và phải đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu là bậc 4 trở lên theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
b). Về ngoại ngữ:
- Có năng lực ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
c). Về kinh nghiệm công tác chuyên môn:
- ứng viên dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp hoặc ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm công tác chuyên môn;
- Ứng viên tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự tuyển vào ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản trị, quản lý thì phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự tuyển.
d). Điều kiện khác: lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận. Có đủ sức khoẻ để học tập. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của trường.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển với các đối tượng tuyển sinh ở trên.
- Thi tuyển: Áp dụng cho tất cả các ứng viên đã tốt nghiệp đại học không thuộc đối tượng xét tuyển, đáp ứng yêu cầu dự tuyển.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin đăng ký dự tuyển theo mẫu của trường;
- Đơn xin học bổ sung kiến thức (nếu là đối tượng ngành gần, ngành khác);
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu của trường, có xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền đại phương nơi cư trú đối với thí sinh tự do;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;
- Giấy chứng nhận sức khoẻ để học tập của bệnh viện đa khoa hoặc trung tâm giám định y khoa tỉnh;
- Bản sao công chứng các giấy tờ liên quan đến kinh nghiệm công tác;
- Đơn xin miễn thi ngoại ngữ, xét đối tượng ưu tiên nếu có
- Bốn ảnh 3x4 mới nhất ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên HP |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
LT |
TH |
HP học trước |
Học kỳ thực hiện |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
||||||||||
1 |
51100002 |
Triết học |
4 |
x |
|
60 |
|
|
1 |
|
2 |
51120001 |
Anh văn chuyên ngành |
4 |
x |
|
60 |
|
|
1 |
|
CỘNG: 08 TC (BẮT BUỘC: 08 TC; TỰ CHỌN: 00 TC) |
||||||||||
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH |
||||||||||
3 |
56020004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
x |
|
30 |
|
|
1 |
|
4 |
56020001 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
x |
|
30 |
|
|
1 |
|
5 |
56020002 |
Kinh tế lượng nâng cao |
3 |
x |
|
45 |
|
|
1 |
|
6 |
56020009 |
Đầu tư tài chính |
3 |
x |
|
45 |
|
|
2 |
|
7 |
56020003 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
x |
|
45 |
|
|
2 |
|
8 |
56020006 |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
x |
|
45 |
|
|
2 |
|
9 |
56020005 |
Tài chính công |
3 |
x |
|
45 |
|
|
2 |
|
10 |
56020007 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
x |
|
|
|
2 |
|
11 |
56020008 |
Quản trị học |
3 |
|
x |
|
|
|
2 |
|
12 |
56020014 |
Tài chính quốc tế |
3 |
x |
|
45 |
|
|
3 |
|
13 |
56020010 |
Phân tích chính sách thuế |
3 |
|
x |
45 |
|
|
3 |
|
14 |
56020011 |
Quản trị ngân hàng |
3 |
|
x |
45 |
|
|
3 |
|
15 |
56020012 |
Phân tích tài chính |
3 |
|
x |
45 |
|
|
3 |
|
16 |
56020013 |
Mua bán và sáp nhập công ty |
3 |
|
x |
45 |
|
|
3 |
|
17 |
56020015 |
Luận văn |
12 |
x |
|
|
|
|
4 |
|
CỘNG: 52 TC (BẮT BUỘC: 34 TC; TỰ CHỌN: 18 TC) |
||||||||||
TỔNG CỘNG: 60 TC (BẮT BUỘC: 42 TC; TỰ CHỌN: 18 TC) |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ