Thạc sĩ Quản lý năng lượng






- Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Quản lý năng lượng của trường Đại học Điện lực giúp người học có được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành nhà quản lý trong lĩnh vực năng lượng. Học viên sau tốt nghiệp có năng lực thực hành cao, có khả năng độc lập, sáng tạo, có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý năng lượng.
Học viên sau khi tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ Quản lý năng lượng của trường Đại học Điện lực có thể đảm nhận các công việc:
- Quản lý cấp trung và cấp cao trong các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực năng lượng.
- Cán bộ vận hành, điều hành tại các đơn vị hoạt động trong thị trường điện, thị trường năng lượng
- Giảng viên trong các trường cao đẳng, đại học đào tạo về lĩnh vực lĩnh vực năng lượng.
- Nhà nghiên cứu, nhà quản lý trong các viện nghiên cứu về năng lượng.
- Cán bộ quản lý, điều hành trong lĩnh vực năng lượng tại các cơ quan quản lý nhà nước (Sở Công Thương, Sở khoa học công nghệ,..); các tổ chức quốc tế (WB, GIZ,...).
- Các vị trí công việc khác trong các doanh nghiệp
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm (chính quy); 2 năm (vừa học vừa làm)
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp;
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương trình đào tạo.
- Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự thi vào ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản trị, quản lý thì phải có tối thiểu 2 (hai) năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi. Các thi sinh thuộc diện này phải có giây xác nhận của đơn vị công tác.
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khoẻ để học tập. Đối vói con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học trường Đại học Điện lực sẽ xem xét, quyết định cho dự thi tuyển sinh tùy tình trạng sức khoẻ và yêu càu của chuyên ngành đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển
- Cách thức xét tuyển căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành đào tạo, điểm xét tuyển là điểm trung bình học tập (gồm cả các học phần bổ sung kiến thức nếu có) và điểm ưu tiên theo đối tượng.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự thi;
- Lý lịch khoa học (CV, theo mẫu của trường) của thí sinh
- Bài luận cá nhận giới thiệu về bản thân, mục đích học tập, kỹ năng, kinh nghiệm công tác
- Bản sao văn bàng tốt nghiệp và bảng điểm (công chứng), các chứng chỉ đã học bổ sung kiến thức (nếu có). Thí sinh học liên thông phải nộp thêm Bằng và Bảng điểm các bậc học trước đại học. Thí sinh đăng kỷ dự thi theo văn bằng 2 phải nộp thêm Bằng và Bảng điểm vãn bằng 1. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp thêm Bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe (của Bệnh viện đa khoa);
- Các giấy tờ thuộc diện ưu tiên (nếu có);
- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước
- 02 ảnh hồ sơ cỡ 3 X 4 cm.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
||
I. Phần kiến thức chung |
|
|
|
|
QLTH 501 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
QLTA 502 |
Tiếng Anh |
3 |
3 |
0 |
II. Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
|
|
1. Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
QLKT 503 |
Kinh tế học nâng cao |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLKL 504 |
Kinh tế lượng nâng cao |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLKH 505 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
1.5 |
0.5 |
2. Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
|
|
|
|
QLTN 506 |
Quản lý tác nghiệp |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTK 507 |
Sử dụng năng lượng hiệu quả |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTD 508 |
Thiết kế thị trường điện |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTT 509 |
Năng lượng tái tạo |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTU 510 |
Phương pháp tối ưu |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTA 511 |
Tiếng anh chuyên ngành |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLDB 512 |
Phương pháp dự báo |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLNL 513 |
Quản lý nguồn nhân lực |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTC 514 |
Đầu tư tài chính |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLDA 515 |
Quản lý dự án |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLTT 516 |
Lý thuyết tăng trưởng |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLPL 517 |
Pháp luật và các văn bản liên quan đến ngành Quản lý năng lượng |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLCN 518 |
Tiết kiệm năng lượng trong công nghiệp |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLMH 519 |
Mô hình quản lý năng lượng |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLBD 520 |
Quản lý bảo dưỡng |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLDM 521 |
Định mức tiêu thụ năng lượng |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLLG 522 |
Quản lý logistic |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLCL 523 |
Chiến lược chào giá |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLMT 524 |
Năng lượng mặt trời |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLNG 525 |
Năng lượng gió |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLDT 526 |
Đầu tư và phát triển bền vững trong thị trường điện cạnh tranh |
2 |
1.5 |
0.5 |
QLQH 527 |
Qui hoạch và phát triển hệ thống điện |
2 |
1.5 |
0.5 |
III. Luận văn tốt nghiệp |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí khóa học: Liên hệ
Đại học Điện lực
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội