Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc






- Trang bị cho người học kiến thức nâng cao về ngôn ngữ Trung Quốc và các khoa học có liên quan, mở rộng và cập nhật kiến thức về ngôn ngữ và văn hoá Trung Quốc. Trên cơ sở đó người học vận dụng một cách chủ động, sáng tạo vào nghiệp vụ chuyên ngành tiếng Trung như biên dịch, phiên dịch, giảng dạy, v.v., trong các phạm vi, điều kiện và hoạt động công tác cụ thể, phục vụ sự nghiệp phát triển khoa học - kỹ thuật, kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng của đất nước.
- Đào tạo và xây dựng đội ngũ cán bộ khoa học chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có phẩm chất chính trị, tư tưởng tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Điều kiện ngoại ngữ:Người dự tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về trình độ ngoại ngữ sau đây:
a) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên có chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng tiếng nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp đã được Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận;
b) Bằng tốt nghiệp đại học do các đơn vị thành viên và thuộc Đại học Huế cấp trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
c) Các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp bởi các đơn vị đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận đủ điều kiện tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Thông báo 4/8 số 138/TB-QLCL ngày 08/02/2021 của Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc các chứng chỉ tương đương khác quy định tại Phụ lục III của Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Huế;
d, Người dự tuyển chưa đáp ứng được yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, Đại học Huế sẽ tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ trước khi xét tuyển (Đại học Huế sẽ thông báo kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ làm điều kiện xét tuyển sau).
- Điều kiện văn bằng đại học: Người dự tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về văn bằng đại học sau đây:
a) Có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam cấp. Đối với bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp thì phải có văn bản thẩm định và công nhận văn bằng của Cục Quản lí chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Trường hợp bằng tốt nghiệp đại học là ngành gần hoặc khác với ngành đăng kí dự tuyển trình độ thạc sĩ, người dự tuyển phải hoàn thành bổ sung kiến thức theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Huế;
c) Người dự tuyển vào chương trình thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu phải có bằng tốt nghiệp đại học hạng khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập đã được đăng tải trên tạp chí hoặc kỉ yếu hội nghị khoa học có phản biện;
d) Người dự tuyển vào chương trình thạc sĩ theo định hướng ứng dụng của các ngành quản trị và quản lí phải có bằng tốt nghiệp đại học liên quan đến chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị và quản lí hoặc đang công tác trong lĩnh vực liên quan đến ngành dự tuyển;
đ) Người dự tuyển vào các chương trình đào tạo được dạy và học bằng tiếng nước ngoài phải đáp ứng với quy định tại khoản 5 Điều 5 của Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT và khoản 3 Điều 7 của Quy định tổ chức và quản lí chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài tại Đại học Huế ban hành kèm theo Quyết định số 755/QĐ-ĐHH ngày 06/01/2020 của Giám đốc Đại học Huế.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
07 |
|
01 |
NNPA.501 |
Triết học |
04 |
02 |
NNPA.502 |
Ngoại ngữ (Anh – Pháp – Nga - Nhật - Hàn) |
03 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
116 |
|
* |
Học phần bắt buộc |
111 |
|
03 |
NNTQ.501 |
Phương pháp Nghiên cứu khoa học (科学研究方法) |
33 |
04 |
NNTQ.502 |
Hán ngữ Hiện đại(现代汉语) |
03 |
05 |
NNTQ.503 |
Giao tiếp liên văn hóa (跨文化交际) |
03 |
06 |
NNTQ.504 |
Ngữ âm học (语音学 ) |
02 |
* |
Học phần tự chọn (chọn 05 trong 14 tín chỉ dưới đây) |
05/14 |
|
07 |
NNTQ.505 |
Ngôn ngữ học Phương Tây(西方语言学) |
02 |
08 |
NNTQ.506 |
Nghiên cứu dịch thuật (翻译研究) |
02 |
09 |
NNTQ.507 |
Hán ngữ cổ đại (古代汉语知识) |
02 |
10 |
NNTQ.508 |
Hán tự và Văn hóa (汉字与文化) |
03 |
11 |
NNTQ.509 |
Văn hóa Trung Quốc(中国文化) |
03 |
12 |
NNTQ.510 |
Ngôn ngữ học tri nhận (认知语言学) |
02 |
C |
PHÂN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
228 |
|
* |
Học phần bắt buộc |
118 |
|
13 |
NNTQ.511 |
Ngôn ngữ học đại cương (语言学基础理论) |
03 |
14 |
NNTQ.512 |
Lý thuyết thụ đắc ngôn ngữ thứ 2(第二语言习得理论) |
03 |
15 |
NNTQ.513 |
Ngữ pháp học (汉语语法学) |
03 |
16 |
NNTQ.514 |
Ngôn ngữ học đối chiếu (对比语言学) |
03 |
17 |
NNTQ.515 |
Từ vựng học(词汇学) |
03 |
18 |
NNTQ.516 |
Phong cách học(风格学) |
03 |
* |
Học phần tự chọn (chọn 10 trong 16 tín chỉ dưới đây) |
110/1 6 |
|
19 |
NNTQ.517 |
Tu từ học (修辞学) |
03 |
20 |
NNTQ.518 |
Từ ngoại lai (外来词) |
03 |
21 |
NNTQ.519 |
Từ vựng Hán ngữ cổ đại (古代汉语词汇) |
02 |
22 |
NNTQ.520 |
Từ vựng Hán ngữ đương đại (当代汉语词汇) |
02 |
23 |
NNTQ.521 |
Ngôn ngữ Xã hội học (社会语言学) |
03 |
24 |
NNTQ.522 |
Ngữ dụng học (语用学) |
02 |
25 |
NNTQ.523 |
Ngữ nghĩa học (词义学) |
03 |
D |
PHẦN TỐT NGHIỆP |
|
|
26 |
NNTQ.524 |
Luận văn tốt nghiệp |
09 |
|
TỔNG CỘNG A+B+C+D |
60 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế