Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh






- Đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ Anh định hướng ứng dụng có kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, kỹ năng làm việc thành thạo, phẩm chất chính trị, đạo đức tốt và thái độ tích cực, đáp ứng được yêu cầu công việc và sự phát triển kinh tế- xã hội của đất nước.
- Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo thạc sỹ ngành Ngôn ngữ Anh có thể: Làm viên chức giảng dạy tại các bậc học trong cả nước, nếu có thêm các chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm; Làm việc ở các trung tâm, viện nghiên cứu, cơ quan quản lý về giáo dục và khoa học kỹ thuật, bộ phận hợp tác quốc tế, các cơ quan kinh tế và các doanh nghiệp xuất nhập khẩu; Làm công tác biên-phiên dịch hoặc công tác tại các cơ quan truyền thông như báo chí, đài phát thanh, truyền hình.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 02 năm học, bao gồm 04 kỳ, thời gian học chủ yếu vào thứ 6,7 và CN
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về chuyên môn đào tạo: Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc đã có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học (tạm thời) ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. Trường hợp người dự tuyển đã có bằng tốt nghiệp đại học hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học (tạm thời) thuộc các ngành cần bổ sung kiến thức phải hoàn thành việc học và thi các học phần bổ sung kiến thức trước khi xét tuyển. (Danh mục các ngành phù hợp và ngành cần học bổ sung kiến thức theo Phụ lục 3 của Thông báo này).
- Về ngoại ngữ: người dự tuyển đáp ứng đủ yêu cầu xét tuyển khi có một trong các điều kiện sau:
- a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp đã được Cục Quản lý chất lượng – Bộ giáo dục và Đào tạo công nhận.
- b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Quy Nhơn cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng trở lại đây; thời gian tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển) mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- c) Các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp bởi các đơn vị đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận hoặc các chứng chỉ tương đương còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển (xem tại Phụ lục 2 của Thông báo này).
- d) Kết quả được xếp loại “Đạt” trong kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào đối với người dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
-
Lưu ý: Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh; Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, không yêu cầu về trình độ ngoại ngữ 2 trong chuẩn đầu vào và chuẩn đầu ra đối với người học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (chuyên môn và ngoại ngoại ngữ)
Hồ sơ đăng ký dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn): Người dự tuyển đăng nhập trực tiếp tại đường link: https://tss.qnu.edu.vn và in Phiếu dự tuyển sau khi điền đầy đủ các thông tin theo quy định;
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn) có thời hạn không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ thi, được xác nhận bởi thủ trưởng cơ quan quản lý nhân sự hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú của người dự tuyển (Sơ yếu lý lịch có nhiều tờ phải được đóng dấu giáp lai vào tất cả các tờ);
- 01 bản sao có công chứng các giấy tờ sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (nếu có). Người dự tuyển thuộc diện cần học bổ sung kiến thức bắt buộc phải có Bảng điểm tốt nghiệp đại học;
- Bằng và bảng điểm đại học hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đúng quy định (nếu có);
- Chứng nhận đã hoàn thành các học phần bổ sung kiến thức (nếu có);
- Giấy chứng nhận của Cục Quản lý chất lượng Bộ Giáo dục và Đào tạo về các văn bằng tốt nghiệp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp.
- Tất cả các giấy tờ trên được đựng trong túi hồ sơ (cỡ 32 x 26 cm) có ghi rõ ngành đăng ký dự tuyển, họ và tên, số điện thoại và địa chỉ liên hệ ở ngoài.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Học kỳ |
Khối lượng kiến thức |
Mã HP học trước |
Khoa quản lý học phần |
Ghi chú |
|||
Chữ |
Số |
|
|
Tổng |
LT |
BT, TH, TN |
||||
I. Phần kiến thức chung |
7 |
6 |
1 |
|
|
|
||||
I.1. Triết học |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
XHTH |
501 |
Triết học (Philosophy) |
1 |
4 |
4 |
|
|
LLCT- Luật và QLNN |
|
I.2. Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
NANN |
502 |
Ngoại ngữ 2 (second foreign language) (Tiếng Pháp- French Tiếng Trung- Chinese) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
II. Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
||||
II.1. Phần bắt buộc |
18 |
12 |
6 |
|
|
|
||||
3 |
NAĐC |
503 |
Ngôn ngữ học đại cương (General Linguistics) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
4 |
TAPP |
505 |
Phương pháp nghiên cứu (Research Methods) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
5 |
TAUD |
513 |
Ngôn ngữ học ứng dụng (Applied Linguistics) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
6 |
NATN |
523 |
Ngôn ngữ học tri nhận (Cognitive Linguistics) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
7 |
TADH |
516 |
Ngữ dụng học (Pragmatics) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
8 |
NADN |
517 |
Những đường hướng phân tích diễn ngôn (Approaches in Discourse Analysis) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
II.2. Phần tự chọn (chọn 20 TC trong TC ) |
20 |
18 |
9 |
|
|
|
||||
9 |
TAVK |
507 |
Tiếng Anh viết văn bản khoa học (Academic Written English) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
10 |
NAHK |
508 |
Hoa Kỳ học (American Studies) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
11 |
NATK |
510 |
Thiết kế chương trình (Curriculum Design) |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
12 |
NACN |
511 |
Công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ (ICT in Foreign Language Teaching) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
13 |
NAVH |
512 |
Ngôn ngữ và văn hóa (Language and Culture) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
14 |
NAĐG |
518 |
Thuyết đánh giá (Apraisal theory) |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
15 |
NAKT |
519 |
Kiểm tra đánh giá khả năng ngôn ngữ (Language Testing and Evaluation) |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
16 |
NACN |
522 |
Ngữ pháp chức năng (Functional Grammar) |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
17 |
NADT |
514 |
Lý thuyết dịch thuật (Translation Theories |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
K. NN |
|
18 |
NATT |
509 |
Tiếp thu ngôn ngữ thứ nhất và ngôn ngữ thứ hai (First and Second Language Acquisition) |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
19 |
NANN |
520 |
Ngữ nghĩa học (Semantics) |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
20 |
NANP |
504 |
Ngữ pháp lý thuyết (Theoretical Grammar) |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
K.NN |
|
21 |
NAĐC |
515 |
Ngôn ngữ học đối chiếu (Contrastive Linguistics) |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
22 |
NACN |
524 |
Tiếng Anh chuyên ngành (English for Specific Purposes) |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
23 |
TAXH |
506 |
Ngôn ngữ học xã hội (Sociolinguistics) |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
24 |
NATL |
525 |
Ngôn ngữ học tâm lý (Psycho- linguistics) |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
25 |
NAĐK |
528 |
Đọc văn bản khoa học (Academic Reading) |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
26 |
TAGT |
521 |
Nghiên cứu giao tiếp giao văn hóa (Cross-Culture Communication Studies) |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
K. NN |
|
II.3.Thực tập |
|
6 |
|
|
|
|
|
|||
27 |
NATT |
529 |
Thực tập 1 |
3 |
3 |
1 |
2 |
|
K.NN |
|
28 |
NATT |
530 |
Thực tập 2 |
4 |
3 |
1 |
2 |
|
K.NN |
|
III. Đồ án tốt nghiệp |
|
9 |
|
9 |
|
|
|
|||
29 |
NAĐA |
531 |
Đồ án tốt nghiệp |
4 |
9 |
|
9 |
|
K.NN |
|
Tổng cộng |
60 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Quy Nhơn
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định