Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Thạc sĩ
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Ngoài giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
2 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Địa điểm đào tạo:
Bình Định
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1977
Edunet, trường học, Đăng ký Đào tạo hơn 90.000 sinh viên, học viên
Edunet, trường học, Đăng ký Đào tạo 46 ngành/chuyên ngành
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên trình độ chuyên môn cao
Edunet, trường học, Đăng ký93% sinh viên làm việc đúng ngành
Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

 

  • Đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ Anh định hướng ứng dụng  có  kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, kỹ năng làm việc thành thạo, phẩm chất chính trị,   đạo đức tốt và thái độ tích cực, đáp ứng được yêu cầu công việc và sự phát triển kinh tế-  xã hội của đất nước.
  • Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo thạc sỹ ngành Ngôn ngữ Anh có thể: Làm viên chức giảng dạy tại các bậc  học trong cả nước, nếu có thêm các chứng  chỉ nghiệp vụ sư phạm; Làm việc ở các trung tâm, viện nghiên cứu, cơ quan quản lý về giáo dục và khoa học kỹ thuật, bộ phận hợp tác quốc tế, các cơ quan kinh tế và các doanh nghiệp xuất nhập khẩu; Làm công tác biên-phiên dịch hoặc công tác tại các cơ quan truyền thông như báo chí, đài phát thanh, truyền hình.
  • Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo: 02 năm học, bao gồm 04 kỳ, thời gian học chủ yếu vào thứ 6,7 và CN

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Về chuyên môn đào tạo: Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc đã có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học (tạm thời) ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. Trường hợp người dự tuyển đã có bằng tốt nghiệp đại học hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học (tạm thời) thuộc các ngành cần bổ sung kiến thức phải hoàn thành việc học và thi các học phần bổ sung kiến thức trước khi xét tuyển. (Danh mục các ngành phù hợp và ngành cần học bổ sung kiến thức theo Phụ lục 3 của Thông báo này).
  • Về ngoại ngữ: người dự tuyển đáp ứng đủ yêu cầu xét tuyển khi có một trong các điều kiện sau: 
    • a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp đã được Cục Quản lý chất lượng – Bộ giáo dục và Đào tạo công nhận.
    • b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Quy Nhơn cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng trở lại đây; thời gian tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển) mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
    • c) Các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp bởi các đơn vị đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận hoặc các chứng chỉ tương đương còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển (xem tại Phụ lục 2 của Thông báo này).
    • d) Kết quả được xếp loại “Đạt” trong kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào đối với người dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
    • Lưu ý: Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh; Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, không yêu cầu về trình độ ngoại ngữ 2 trong chuẩn đầu vào và chuẩn đầu ra đối với người học.

Hình thức dự tuyển

  •  Xét tuyển (chuyên môn và ngoại ngoại ngữ)

Hồ sơ đăng ký dự tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn): Người dự tuyển đăng nhập trực tiếp tại đường link: https://tss.qnu.edu.vn và in Phiếu dự tuyển sau khi điền đầy đủ các thông tin theo quy định;
  • Sơ yếu lý lịch (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn) có thời hạn không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ thi, được xác nhận bởi thủ trưởng cơ quan quản lý nhân sự hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú của người dự tuyển (Sơ yếu lý lịch có nhiều tờ phải được đóng dấu giáp lai vào tất cả các tờ);
  • 01 bản sao có công chứng các giấy tờ sau:
    • Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (nếu có). Người dự tuyển thuộc diện cần học bổ sung kiến thức bắt buộc phải có Bảng điểm tốt nghiệp đại học;
    • Bằng và bảng điểm đại học hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đúng quy định (nếu có);
    • Chứng nhận đã hoàn thành các học phần bổ sung kiến thức (nếu có);
  • Giấy chứng nhận của Cục Quản lý chất lượng Bộ Giáo dục và Đào tạo về các văn bằng tốt nghiệp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp.
  • Tất cả các giấy tờ trên được đựng trong túi hồ sơ (cỡ 32 x 26 cm) có ghi rõ ngành đăng ký dự tuyển, họ và tên, số điện thoại và địa chỉ liên hệ ở ngoài.

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

TT

 

Mã học phần

 

Tên học phần

Học kỳ

Khối lượng kiến thức

Mã HP

học trước

Khoa quản lý học phần

Ghi chú

 

Chữ

 

Số

 

 

 

Tổng

 

LT

BT,

TH, TN

I. Phần kiến thức chung

7

6

1

 

 

 

I.1. Triết học

 

 

 

 

 

 

 

1

 

XHTH

 

501

Triết học (Philosophy)

 

1

 

4

 

4

 

 

LLCT-

Luật và QLNN

 

I.2. Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

NANN

 

 

 

502

Ngoại ngữ 2 (second foreign language) (Tiếng Pháp- French Tiếng Trung- Chinese)

 

 

 

1

 

 

 

3

 

 

 

2

 

 

 

1

 

 

 

 

K. NN

 

II. Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

II.1. Phần bắt buộc

18

12

6

 

 

 

 

3

 

NAĐC

 

503

Ngôn ngữ học đại cương (General Linguistics)

 

2

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

4

 

TAPP

 

505

Phương pháp nghiên cứu (Research Methods)

 

1

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

5

 

TAUD

 

513

Ngôn ngữ học ứng dụng

(Applied Linguistics)

 

1

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

6

 

NATN

 

523

Ngôn ngữ học tri nhận (Cognitive Linguistics)

 

2

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

7

TADH

516

Ngữ dụng học

(Pragmatics)

2

3

2

1

 

K. NN

 

 

 

8

 

 

NADN

 

 

517

Những đường hướng phân tích diễn ngôn (Approaches in Discourse Analysis)

 

 

2

 

 

3

 

 

2

 

 

1

 

 

 

K. NN

 

II.2. Phần tự chọn (chọn 20 TC trong TC )

20

18

9

 

 

 

 

9

 

TAVK

 

507

Tiếng Anh viết văn bản khoa học (Academic

Written English)

 

1

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

10

NAHK

 

508

Hoa Kỳ học

(American Studies)

 

1

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

11

 

NATK

 

510

Thiết kế chương trình (Curriculum Design)

 

1

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

 

12

 

 

NACN

 

 

511

Công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ (ICT in Foreign Language Teaching)

 

 

2

 

 

3

 

 

2

 

 

1

 

 

 

K. NN

 

 

13

 

NAVH

 

512

Ngôn ngữ và văn hóa (Language and Culture)

 

2

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

14

NAĐG

518

Thuyết đánh giá

(Apraisal theory)

3

3

2

1

 

K. NN

 

 

 

15

 

 

NAKT

 

 

519

Kiểm tra đánh giá khả năng  ngôn ngữ (Language Testing and Evaluation)

 

 

3

 

 

3

 

 

2

 

 

1

 

 

 

K. NN

 

 

16

 

NACN

 

522

Ngữ pháp chức năng (Functional Grammar)

 

2

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

17

 

NADT

 

514

Lý thuyết dịch thuật (Translation Theories

 

3

 

3

 

2

 

1

 

 

K. NN

 

 

 

18

 

 

NATT

 

 

509

Tiếp thu ngôn ngữ thứ nhất và ngôn ngữ thứ hai (First and Second

Language Acquisition)

 

 

1

 

 

2

 

 

2

 

 

0

 

 

 

K. NN

 

19

NANN

520

Ngữ nghĩa học

(Semantics)

2

2

2

0

 

K. NN

 

 

20

 

 

NANP

 

504

Ngữ pháp lý thuyết (Theoretical Grammar)

 

2

 

2

 

2

 

0

 

 

K.NN

 

 

21

 

NAĐC

 

515

Ngôn ngữ học đối chiếu (Contrastive Linguistics)

 

3

 

2

 

2

 

0

 

 

K. NN

 

 

 

22

 

 

NACN

 

 

524

Tiếng Anh chuyên ngành (English for Specific

Purposes)

 

 

2

 

 

2

 

 

2

 

 

0

 

 

 

K. NN

 

 

23

 

TAXH

 

506

Ngôn ngữ học xã hội

(Sociolinguistics)

 

3

 

2

 

2

 

0

 

 

K. NN

 

 

24

 

NATL

 

525

Ngôn ngữ học tâm lý (Psycho- linguistics)

 

1

 

2

 

2

 

0

 

 

K. NN

 

 

25

 

NAĐK

 

528

Đọc văn bản khoa học (Academic Reading)

 

3

 

2

 

2

 

0

 

 

K. NN

 

 

 

26

 

 

TAGT

 

 

521

Nghiên cứu giao tiếp giao văn hóa (Cross-Culture Communication Studies)

 

 

1

 

 

2

 

 

2

 

 

0

 

 

 

K. NN

 

II.3.Thực tập

 

6

 

 

 

 

 

27

NATT

529

Thực tập 1

3

3

1

2

 

K.NN

 

28

NATT

530

Thực tập 2

4

3

1

2

 

K.NN

 

III. Đồ án tốt nghiệp

 

9

 

9

 

 

 

29

NAĐA

531

Đồ án tốt nghiệp

4

9

 

9

 

K.NN

 

Tổng cộng

60

 

 

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại học Quy Nhơn

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định

 

 

Đánh giá khóa học

0
Chất lượng chương trình
4.5
Môi trường đào tạo
4.5
Giá trị bằng cấp
4.5
Chất lượng quản lý
4.5
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
4.5
Hoạt động đào tạ0
4.5
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

×
Edunet