Thạc sĩ Khoa học máy tính






- Đào tạo trình độ thạc sĩ giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.Chương trình cao học phải đảm bảo kiến thức cốt lõi cho ngành KHMT, và phát huy thế mạnh về tính chuyên sâu của các chuyên ngành KHMT của nhà trường, bao gồm: Công nghệ tri thức và máy học; Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Thị giác máy tính.
- Học viên có kiến thức nền tảng và chuyên sâu, có phương pháp luận vững chắc, có khả năng ứng dụng các thành quả hiện đại của KHMT vào thực tiễn đáp ứng các nhu cầu cao của xã hội, có khả năng nghiên cứu và phát triển ở trình độ cao, cũng như có khả năng đóng vai trò lãnh đạo quản lý và đóng góp tích cực cho sự tiến bộ của khoa học và công nghệ. Việc đào tạo được thực hiện theo định hướng nghiên cứu và theo định hướng ứng dụng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khoẻ để học tập.
- TUYỂN THẲNG: người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp CTĐT trình độ đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển thẳng, có năng lực ngoại ngữ được quy định và thỏa một trong những điều sau:
- Tốt nghiệp CTĐT từ 150 tín chỉ trở lên đúng thời hạn thiết kế theo Quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành;
- Tốt nghiệp CTĐT chính quy loại giỏi (có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên theo thang điểm 10);
- Tốt nghiệp CTĐT chính quy và là thủ khoa của ngành;
- Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Olympic sinh viên, giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; giải thưởng Eureka và các giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế được tổ chức ở trong nước và ngoài nước.
- XÉT TUYỂN DỰA TRÊN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ: người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp CTĐT trình độ đại học ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và thỏa một trong những điều sau:
- Tốt nghiệp các chương trình đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA, AACSB, ACBSP, ABET, EUR-ACE, FIBAA, CTI.
- Tốt nghiệp chính quy từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA, HCERES có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Tốt nghiệp chương trình kỹ sư tài năng, cử nhân tài năng của ĐHQG-HCM;
- Tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Tốt nghiệp chính quy ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Sinh viên các ngành đào tạo liên thông từ trình độ đại học lên trình độ thạc sĩ của ĐHQG-HCM;
- Người tốt nghiệp đại học có chứng chỉ quốc tế GMAT (Graduate Management Admission Test), GRE (The Graduate Record Examination) hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực sau đại học của ĐHQG-HCM còn trong thời gian hiệu lực;
- Người nước ngoài.
- XÉT TUYỂN DỰA TRÊN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ VÀ PHỎNG VẤN CHUYÊN MÔN: người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển không thuộc đối tượng tuyển thẳng và xét tuyển dựa trên đánh giá hồ sơ hoặc chưa trúng tuyển theo 2 hình thức trên.
Hình thức dự tuyển
- Hình thức tuyển thẳng.
- Hình thức xét tuyển dựa trên đánh giá hồ sơ.
- Hình thức xét tuyển dựa trên đánh giá hồ sơ và phỏng vấn chuyên môn.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Bìa hồ sơ đăng ký tuyển thẳng(theo mẫu)/xét tuyển (theo mẫu)
- 01 Phiếu đăng ký tuyển thẳng (theo mẫu)/ xét tuyển (theo mẫu)
- 01 Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học (có chứng thực sao y)
- 01 Bản sao bảng điểm tốt nghiệp đại học – tiếng Việt (có chứng thực sao y)
- 01 Bản sao minh chứng năng lực ngoại ngữ (nếu có)
- Nếu bản sao chứng chỉ: không cần chứng thực sao y.
- Nếu bản sao văn bằng cử nhân thì phải có chứng thực sao y.
- 01 Giấy khám sức khỏe (tại phòng khám đa khoa quận, huyện còn thời hạn 12 tháng)
- 01 Sơ yếu lý lịch bản thân (theo mẫu).
- Bản chính xác nhận là sinh viên thủ khoa của ngành do cơ sở đào tạo bậc đại học cấp (nếu có)
- Bảng điểm bổ túc kiến thức (nếu thuộc đối tượng ngành gần);
- Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có);
- 2 tấm ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh).
- Các giấy khen về thành tích trong học tập, nghiên cứu khoa học, bài báo khoa học (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã môn học |
Học phần |
Số TC |
LT |
TH |
HK |
Kiến thức chung (≥ 3 TC)
|
||||||
1 |
PH2001 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
1 |
2 |
MA2001 |
Toán học |
4 |
4 |
0 |
1 |
Kiến thức cơ sở (2 TC) |
||||||
3 |
CS2205 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
0 |
1 |
Kiến thức chuyên ngành (≥ 43 TC)
|
||||||
4 |
NT2102 |
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
5 |
IT2011 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
6 |
IT2021 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
7 |
IT2030 |
Hệ thống thông tin địa lý nâng cao |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
8 |
CS2201 |
Biểu diễn tri thức và suy luận |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
9 |
CS2202 |
Ngôn ngữ học máy tính |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
10 |
CS2203 |
Xử lý ảnh và thị giác máy tính |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
11 |
CS2207 |
Khai thác dữ liệu và ứng dụng |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
12 |
CS2208 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
13 |
CS2209 |
Dịch máy |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
14 |
CS2213 |
Xử lý tiếng nói và giao tiếp người máy |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
15 |
CS2215 |
Điện toán lưới và đám mây |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
16 |
CS2218 |
Lý thuyết mã hóa thông tin |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
17 |
CS2223 |
Nguyên lý và phương pháp lập trình |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
18 |
CS2224 |
Tìm kiếm thông tin thị giác |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
19 |
CS2225 |
Nhận dạng thị giác và ứng dụng |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
20 |
CS2226 |
Ontology và ứng dụng |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
21 |
CS2227 |
Máy học trong xử lý dữ liệu Y khoa |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
22 |
CS2228 |
Các thuật toán tiến hóa |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
23 |
CS2229 |
Thuật toán và lý thuyết máy học |
4 |
4 |
0 |
2, 3 |
24 |
CS2230 |
Các mô hình học sâu và ứng dụng |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
25 |
CS2231 |
Mô hình tri thức quan hệ và ứng dụng |
3 |
3 |
0 |
2, 3 |
Luận văn tốt nghiệp (12 TC) |
||||||
26 |
CS2501 |
Luận văn tốt nghiệp hướng ứng dụng |
12 |
12 |
0 |
4 |
HỌC PHÍ
- Tổng học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: khu phố 6, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh