Thạc sĩ Công nghệ thông tin






- Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ thông tin nhằm trang bị cho người học cập nhật, bổ sung và nâng cao kiến thức chuyên môn công nghệ thông tin cùng với kỹ năng thực hành nâng cao. Ngoài ra, chương trình đào tạo còn trang bị cho người học phương pháp tư duy tổng hợp, giúp người học có khả năng tiếp cận, phát hiện, tổ chức và giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành công nghệ thông tin. Trên cơ sở đó, người học sẽ có khả năng độc lập nghiên cứu, làm nền tảng để tiếp tục học tập và nghiên cứu ở bậc tiến sĩ. Chương trình đào tạo còn đảm bảo tính hội nhập và liên thông với hệ thống đại học trong nước, khu vực và thế giới.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm toàn thời gian, 2,5 năm bán thời gian.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển và điều kiện dự tuyển
- a) Người dự tuyển đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành gần và phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; đối với chương trình thạc sĩ định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu.
- b) Người dự tuyển có bằng đại học ngành khác nhưng có nền tảng nhất định về quản lý và có vị trí công tác liên quan đến lĩnh vực của chương trình thạc sĩ dự tuyển thuộc nhóm kinh doanh, quản lý phải có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này.
- c) Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Ứng viên đạt điều kiện đầu vào ngoại ngữ khi đạt một trong các điều kiện sau đây:
- Các thí sinh tốt nghiệp đại học mà chuẩn đầu ra ngoại ngữ được công bố trong chương trình đại học là bậc 3 (B1) trong thời gian không quá 24 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Các thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngoại ngữ (bằng 2 tiếng Anh hoặc ngoại ngữ khác như Đức, Nga, Pháp, Trung…)
- Có một trong các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính tới ngày đăng ký dự tuyển (xem Phụ lục 2 của Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐH Nha Trang)
- Có chứng chỉ B1 (bậc 3) trở lên còn hiệu lực do các đơn vị tổ chức thi tiếng Anh theo khung năng lực 6 bậc do Bộ GD&ĐT cấp phép.
- Các đối tượng dự thi có năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên quy định tại điểm c của mục nói trên sẽ được miễn thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thông qua qua hồ sơ dự tuyển: dựa vào xếp loại tốt nghiệp, bảng điểm đại học, năng lực ngoại ngữ, lý lịch (CV), bài luận cá nhân và các chế độ ưu tiên khác (nếu có).
- Các thí sinh (ứng viên) chưa đủ năng lực ngoại ngữ đầu vào từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tại Phụ lục 2 của Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐH Nha Trang phải tham gia đánh giá năng lực tiếng Anh do Nhà trường tổ chức.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự tuyển
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm có chứng thực (2 bản)
- Bản sao các chứng chỉ hoặc văn bằng ngoại ngữ (2 bản)
- Bản sao căn cước công dân hoặc CMT có chứng thực (1 bản)
- 03 ảnh chân dung 3x4 đươc chụp trong thời gian 6 tháng (ghi họ tên, ngày sinh vaò sau ảnh, để trong 1 phong bì)
- Bài luận của ứng viên
- Minh chứng về kinh nghiệm và thâm niên công tác (nếu có)
- Minh chứng về các đối tượng ưu tiên (nếu có)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Đáp ứng CĐR |
Học phần tiên quyết |
1. Kiến thức chung |
11 |
|
|
|
1.1. Các học phần bắt buộc |
7 |
|
|
|
POS501 |
Triết học/ Philosophy |
3(3-0) |
9 |
|
FLS501 |
Tiếng Anh học thuật/ Academic English |
4(4-0) |
10 |
|
1.2. Các học phần tự chọn |
4 |
|
|
|
BUA521 |
Khoa học quản lý / Scientific Management |
2(2-0) |
9 |
|
BUA519 |
Nghệ thuật lãnh đạo / Leadership |
2(2-0) |
9 |
|
BUA518 |
Quản trị sản xuất / Production Management |
2(1-1) |
6,9 |
|
GS509 |
Quản lý dự án/ Project Management |
2(1,5-0,5) |
6,9 |
|
2. Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
34 |
|
|
|
2.1. Các học phần bắt buộc |
22 |
|
|
|
IT508 |
Mạng máy tính nâng cao / Advanced Computer Networks |
3(2-1) |
5, 8 |
INS329 |
IT510 |
Nhận dạng và Học máy / Pattern Recognition and Machine Learning |
3(2-1) |
2, 8 |
IT513 |
IT511 |
Công nghệ web ngữ nghĩa / Semantic Web Technology |
3(2-1) |
2, 8, 10 |
|
IT512 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao / Advanced Database Systems |
3(2-1) |
1, 2, 4, 10 |
INS330 |
IT501 |
Lý thuyết tập thô và ứng dụng / Rough Set Theory and Applications |
3(2-1) |
1,2,4 |
INS330 |
IT520 |
Khai phá dữ liệu nâng cao / Advanced Data Minning |
3(2-1) |
2, 4 |
|
IT513 |
Thống kê máy tính / Computational Statistics |
2(1,5-0,5) |
2, 4 |
|
IT509 |
Thị giác máy tính / Computer Vision |
2(1,5-05) |
2, 6, 7, 8 |
IT514, IT510 |
2.2. Các học phần tự chọn |
12 |
|
|
|
GS501 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học / Scientific Research Methodology |
2(2-0) |
3,10 |
|
IT507 |
Lý thuyết tính toán / Theory of Computation |
2(2-0) |
1, 3 |
|
IT514 |
Xử lý ảnh nâng cao / Advanced Image Processing |
2(1,5-0,5) |
2, 3, 6, 8 |
|
IT515 |
Hệ hỗ trợ quyết định / Decision Support Systems |
2(1,5-0,5) |
6,7,8 |
IT512, IT520 |
IT516 |
Tương tác người máy / Human Computer Interaction |
2(1,5-0,5) |
6,7,8 |
|
IT517 |
An toàn và bảo mật thông tin / Computer and Information Security |
2(1,5-0,5) |
5, 8 |
IT508 |
IT518 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động / Application Development for Mobile |
2(1,5-0,5) |
4, 7, 8 |
|
IT521 |
Hệ thống thông tin địa lý nâng cao / Advanced Geographic Information System |
2(1,5-0,5) |
6,7,8,10 |
|
IT519 |
Điện toán đám mây / Cloud Computing |
2(1,5-0,5) |
5, 8,10 |
IT508 |
IT503 |
Kiểm thử phần mềm / Software Testing |
2(1,5-0,5) |
7, 8 |
IT512 |
IT505 |
Phương pháp toán cho Tin học / Mathematical Method for Information Technology |
2(1-1) |
1, 2, 3 |
|
IT506 |
Xử lý tín hiệu số và ứng dụng / Digital Signal Processing and Applications |
2(2-0) |
2, 3 |
|
IT502 |
Chuyên đề / Special Lecture |
2(1,5-0,5) |
6,7,8 |
|
3. Luận văn |
15 |
|
|
|
IT601 |
Luận văn thạc sĩ |
15 |
1-10 |
|
Tổng cộng: |
60 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ