Thạc sĩ Công nghệ thông tin






- Để đáp ứng nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực có khả năng chuyên môn cao trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, mục tiêu của chương trình đào tạo cao học ngành Công nghệ thông tin của trường Đại học Điện lực là đào tạo các thạc sĩ có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức tổng quan và phương pháp nghiên cứu về Công nghệ thông tin; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng phát hiện, và nghiên cứu giải quyết các vấn đề thực tiễn mang tính phổ biến hoặc chuyên sâu; có khả năng truyền thụ kiến thức Công nghệ thông tin.
- Đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Công nghệ thông tin nhằm giúp cho học viên bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức ngành Công nghệ thông tin; tăng cường kiến thức liên ngành giữa ngành Công nghệ thông tin và các ngành khác; có kiến thức chuyên sâu trong một lĩnh vực khoa học nhất định về ngành Công nghệ thông tin và kỹ năng vận dụng kiến thức để nghiên cứu, ứng dụng vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành Công nghệ thông tin.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm (chính quy); 2 năm (vừa học vừa làm)
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp;
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương trình đào tạo.
- Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự thi vào ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản trị, quản lý thì phải có tối thiểu 2 (hai) năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi. Các thi sinh thuộc diện này phải có giây xác nhận của đơn vị công tác.
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khoẻ để học tập. Đối vói con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học trường Đại học Điện lực sẽ xem xét, quyết định cho dự thi tuyển sinh tùy tình trạng sức khoẻ và yêu càu của chuyên ngành đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển
- Cách thức xét tuyển căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành đào tạo, điểm xét tuyển là điểm trung bình học tập (gồm cả các học phần bổ sung kiến thức nếu có) và điểm ưu tiên theo đối tượng.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự thi;
- Lý lịch khoa học (CV, theo mẫu của trường) của thí sinh
- Bài luận cá nhận giới thiệu về bản thân, mục đích học tập, kỹ năng, kinh nghiệm công tác
- Bản sao văn bàng tốt nghiệp và bảng điểm (công chứng), các chứng chỉ đã học bổ sung kiến thức (nếu có). Thí sinh học liên thông phải nộp thêm Bằng và Bảng điểm các bậc học trước đại học. Thí sinh đăng kỷ dự thi theo văn bằng 2 phải nộp thêm Bằng và Bảng điểm vãn bằng 1. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp thêm Bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe (của Bệnh viện đa khoa);
- Các giấy tờ thuộc diện ưu tiên (nếu có);
- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước
- 02 ảnh hồ sơ cỡ 3 X 4 cm.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Phần chữ |
Phần số |
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
|
I. Phần kiến thức chung |
|
|
|
||
CTTH |
501 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
CTTA |
502 |
Tiếng Anh |
3 |
3 |
0 |
II. Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
|
||
1. Các học phần bắt buộc |
|
|
|
||
a. Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
||
CTHH |
503 |
Học máy hiện đại |
2 |
|
|
b. Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
||
CTNK |
504 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
|
CTXA |
505 |
Xử lý ảnh nâng cao |
2 |
|
|
2. Các học phần tự chọn |
|
|
|
||
a. Tự chọn cơ sở ngành |
|
|
|
||
CTTN |
506 |
Trí tuệ nhân tạo nâng cao |
2 |
|
|
CTCD |
507 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao |
2 |
|
|
CTPĐ |
508 |
Điện toán đám mây và ứng dụng |
2 |
|
|
b. Tự chọn chuyên ngành |
|
|
|
||
CTKD |
509 |
Khai phá dữ liệu tiên tiến |
2 |
|
|
CTNP |
510 |
Công nghệ phần mềm nâng |
2 |
|
|
CTTG |
511 |
Thị giác máy tính |
2 |
|
|
CTTA |
512 |
Thực tại ảo tăng cường |
2 |
|
|
CTCP |
513 |
Cơ sở dữ liệu đa phương |
2 |
|
|
CTMN |
514 |
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
|
|
CTWV |
515 |
Tìm kiếm web và phân tích |
2 |
|
|
CTTD |
516 |
Phát triển phần mềm cho các thiết bị di động |
2 |
|
|
CTCI |
517 |
Công nghệ Internet hiện đại |
2 |
|
|
CTQD |
518 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
2 |
|
|
CTVC |
519 |
Một số vấn đề hiện đại của công nghệ thông tin |
2 |
|
|
CTND |
520 |
Nhận dạng mẫu |
2 |
|
|
3. Luận văn |
|
|
|
||
Tổng cộng: |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí khóa học: Liên hệ
Đại học Điện lực
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội