Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ Cập Nhật Mới Nhất
Các ngành tuyển sinh Đại học Cần Thơ
Tại Đại học Cần Thơ, các bạn có 2 chương trình lựa chọn học, đó là: chương trình tiên tiến, dự kiến học chương trình chất lượng cao và chương trình học đại trà. Dưới đây là bảng chi tiết về các ngành học, chi tiêu của từng ngành theo thông tin tuyển sinh của Đại học Cần Thơ.
Đại học Cần Thơ tuyển sinh
Chương trình tiên tiến (CTTT), dự kiến chương trình chất lượng cao
TÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
||||
Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Kỹ thuật điện (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
120 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
80 |
||||
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm học |
120 |
||||
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
120 |
||||
Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
120 |
Tìm hiểu về Đại học Cần Thơ
Các ngành chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
|
Giáo dục Tiểu học |
96 |
Giáo dục Công dân |
35 |
Giáo dục Thể chất |
56 |
Sư phạm Toán học |
30 |
Sư phạm Tin học |
66 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
Sư phạm Hóa học |
20 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
46 |
Sư phạm Lịch sử |
20 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
75 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
20 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
Quản lý công nghiệp |
84 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
90 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 |
Kỹ thuật điện |
70 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
Kiến trúc |
65 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
An toàn thông tin |
60 |
60 |
|
Kỹ thuật máy tính |
60 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
Hệ thống thông tin |
60 |
Công nghệ thông tin |
75 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT |
|
Kế toán |
60 |
Kiểm toán |
60 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
Marketing |
60 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
Kinh doanh nông nghiệp |
120 |
Kinh tế |
80 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
Luật kinh tế |
75 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
160 |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN |
|
Công nghệ thực phẩm |
175 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
150 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
Chăn nuôi |
140 |
Thú y |
125 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
140 |
Nông học |
100 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
Khoa học môi trường |
86 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
Kỹ thuật môi trường |
65 |
Quản lý đất đai |
140 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
Nuôi trồng thủy sản |
260 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
Quản lý thủy sản |
100 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ |
|
Thống kê |
90 |
Toán ứng dụng |
90 |
Vật lý kỹ thuật |
50 |
Hóa học |
80 |
Hóa dược |
85 |
Sinh học |
40 |
Sinh học ứng dụng |
50 |
Công nghệ sinh học |
125 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH |
|
Văn học |
80 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
40 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
100 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
Ngôn ngữ Pháp |
40 |
Thông tin – thư viện |
60 |
Triết học |
40 |
Chính trị học |
50 |
Xã hội học |
80 |
Các khối thi tại Đại học Cần Thơ
Bạn muốn có cái nhìn tổng quát về các khối thi khi đăng ký học Đại học Cần Thơ, thì bảng dưới đây sẽ giúp bạn nhìn tổng quan hơn về các khối thi khi đăng ký tuyển sinh Đại học Cần Thơ
STT |
Khối thi |
Môn thi |
1 |
A00 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật Lý, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
5 |
B03 |
Toán, Sinh học, Văn |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
8 |
C02 |
Văn, Toán, Hóa học |
9 |
C04 |
Văn, Toán, Địa lý |
10 |
C19 |
Văn, Sử, Giáo dục công dân |
11 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
12 |
D03 |
Văn, Toán, Tiếng Pháp |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
D14 |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
15 |
D15 |
Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
16 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
17 |
D29 |
Toán, Vật Lý, Tiếng Pháp |
18 |
D44 |
Toán, Địa Lý, Tiếng Pháp |
19 |
D64 |
Toán, Sử, Tiếng Pháp |
20 |
D66 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
21 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao |
22 |
T01 |
Toán, Văn, Năng khiếu TDTT |
23 |
T06 |
Toán, Đại lý, Năng khiếu TDTT |
Các phương thức xét tuyển ĐH Cần Thơ
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Xem chi tiết)
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Xem chi tiết)
Phương thức xét tuyển Đại học Cần Thơ
Thí sinh lưu ý:
- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
- Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 2).
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15 đến 26,86 điểm.
Ngành Sư phạm Giáo dục công dân có điểm chuẩn trúng tuyển đại học cao nhất: 26,86 điểm; kế đến các ngành: Sư phạm Lịch sử 26,75 điểm; Sư phạm Ngữ văn 26,63 điểm... Nhóm ngành thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội cũng có điểm chuẩn trúng tuyển cao như: Xã hội học 26,10 điểm; Chính trị học 25,85 điểm...
Thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ cho biết, trường không gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Website của Trường ĐH Cần Thơ để biết kết quả chính thức và hướng dẫn nhập học.
Hệ thống tra cứu kết quả của Trường tại https://kqts.ctu.edu.vn (Tra cứu theo đúng số CMND/CCCD/ĐDCN của thí sinh trong Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2023).
Để biết thông tin về các trường Đại học khác, mời bạn xem thêm TẠI ĐÂY