Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ Cập Nhật Mới Nhất 

08/09/2023
Tuyển sinh Đại Học Cần Thơ có những điều kiện gì và trường đào tạo những ngành nào? Bạn muốn có câu trả lời chính xác về thông tin tuyển sinh Đại Học Cần Thơ chính xác nhất, hãy xem bài viết dưới đây nhé! 

Các ngành tuyển sinh Đại học Cần Thơ 

Tại Đại học Cần Thơ, các bạn có 2 chương trình lựa chọn học, đó là: chương trình tiên tiến, dự kiến học chương trình chất lượng cao và chương trình học đại trà. Dưới đây là bảng chi tiết về các ngành học, chi tiêu của từng ngành theo thông tin tuyển sinh của Đại học Cần Thơ. 

Đại học Cần Thơ tuyển sinh

Đại học Cần Thơ tuyển sinh

Chương trình tiên tiến (CTTT), dự kiến chương trình chất lượng cao

   

TÊN NGÀNH

   

CHỈ TIÊU

   

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

   

80

   

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

   

80

   

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

   

80

   

Công nghệ thực phẩm (CLC) 

33 triệu đồng/năm học

   

80

   

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

80

   

Kỹ thuật điện (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

80

   

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

80

   

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

   

80

   

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

80

   

Quản trị kinh doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

120

   

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

80

   

Tài chính – Ngân hàng (CLC)

33 triệu đồng/năm học

   

120

   

Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

   

120

   

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

   

120

 

Tìm hiểu về Đại học Cần Thơ

Tìm hiểu về Đại học Cần Thơ

Các ngành chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN 

Giáo dục Tiểu học

96

Giáo dục Công dân

35

Giáo dục Thể chất

56

Sư phạm Toán học

30

Sư phạm Tin học

66

Sư phạm Vật lý

20

Sư phạm Hóa học

20

Sư phạm Sinh học

20

Sư phạm Ngữ văn

46

Sư phạm Lịch sử

20

Sư phạm Địa lý

20

Sư phạm Tiếng Anh

75

Sư phạm Tiếng Pháp

20

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

Kỹ thuật vật liệu

40

Quản lý công nghiệp

84

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

90

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí Ô tô.

120

Kỹ thuật cơ điện tử

70

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

Kỹ thuật điện

70

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

Kiến trúc

65

Quy hoạch vùng và đô thị

60

Kỹ thuật xây dựng

140

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG 

Truyền thông đa phương tiện

100

An toàn thông tin

60

Khoa học máy tính

60

Kỹ thuật máy tính

60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

Kỹ thuật phần mềm

60

Hệ thống thông tin

60

Công nghệ thông tin

75

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT  

Kế toán

60

Kiểm toán

60

Tài chính-Ngân hàng

60

Quản trị kinh doanh

80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

Marketing

60

Kinh doanh thương mại

80

Kinh doanh quốc tế

80

Kinh doanh nông nghiệp 

120

Kinh tế

80

Kinh tế nông nghiệp

140

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

Luật kinh tế

75

Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật Hành chính;
- Luật Tư pháp;

160

 

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 

Công nghệ thực phẩm

175

Công nghệ chế biến thủy sản

150

Công nghệ sau thu hoạch

40

Chăn nuôi

140

Thú y

125

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

Nông học

100

Bảo vệ thực vật

160

Khoa học môi trường

86

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

Kỹ thuật môi trường

65

Quản lý đất đai

140

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

Nuôi trồng thủy sản

260

Bệnh học thủy sản

100

Quản lý thủy sản

100

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ 

Thống kê

90

Toán ứng dụng

90

Vật lý kỹ thuật

50

Hóa học

80

Hóa dược

85

Sinh học

40

Sinh học ứng dụng

50

Công nghệ sinh học

125

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH 

Văn học

80

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

80

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 

40

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

Ngôn ngữ Anh 

40

Ngôn ngữ Pháp

40

Thông tin – thư viện

60

Triết học

40

Chính trị học

50

Xã hội học

80

 

Các khối thi tại Đại học Cần Thơ 

Bạn muốn có cái nhìn tổng quát về các khối thi khi đăng ký học Đại học Cần Thơ, thì bảng dưới đây sẽ giúp bạn nhìn tổng quan hơn về các khối thi khi đăng ký tuyển sinh Đại học Cần Thơ

STT

Khối thi

Môn thi

1

A00

Toán, Vật Lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật Lý, Sinh học

4

B00

Toán, Hóa, Sinh

5

B03

Toán, Sinh học, Văn

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

7

C00

Văn, Sử, Địa

8

C02

Văn, Toán, Hóa học

9

C04

Văn, Toán, Địa lý 

10

C19

Văn, Sử, Giáo dục công dân

11

D01

Văn, Toán, Tiếng Anh

12

D03

Văn, Toán, Tiếng Pháp

13

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14

D14

Văn, Sử, Tiếng Anh

15

D15

Văn, Địa lý, Tiếng Anh

16

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

17

D29

Toán, Vật Lý, Tiếng Pháp

18

D44

Toán, Địa Lý, Tiếng Pháp

19

D64

Toán, Sử, Tiếng Pháp

20

D66

Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

21

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao

22

T01

Toán, Văn, Năng khiếu TDTT

23

T06

Toán, Đại lý, Năng khiếu TDTT

Các phương thức xét tuyển ĐH Cần Thơ

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Xem chi tiết)

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Xem chi tiết) 

- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT (Xem chi tiết) 

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Xem chi tiết)

Phương thức xét tuyển Đại học Cần Thơ

Phương thức xét tuyển Đại học Cần Thơ

Thí sinh lưu ý:

- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.

- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.

- Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.

- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước 

Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 2).

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15 đến 26,86 điểm.

Ngành Sư phạm Giáo dục công dân có điểm chuẩn trúng tuyển đại học cao nhất: 26,86 điểm; kế đến các ngành: Sư phạm Lịch sử 26,75 điểm; Sư phạm Ngữ văn 26,63 điểm... Nhóm ngành thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội cũng có điểm chuẩn trúng tuyển cao như: Xã hội học 26,10 điểm; Chính trị học 25,85 điểm...

Thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ cho biết, trường không gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Website của Trường ĐH Cần Thơ để biết kết quả chính thức và hướng dẫn nhập học.

Hệ thống tra cứu kết quả của Trường tại https://kqts.ctu.edu.vn (Tra cứu theo đúng số CMND/CCCD/ĐDCN của thí sinh trong Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2023).

Để biết thông tin về các trường Đại học khác, mời bạn xem thêm TẠI ĐÂY