Học Bổng Thạc Sĩ Ngôn Ngữ Anh 25.000.000 Đồng
Chương trình thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Chương trình thạc sĩ Đại học Hoa Sen đối với khóa học MAE thiết kế trên cơ sở kết hợp kiến thức lý thuyết nền tảng trong lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng và văn hoá học với những tranh luận đương đại về tiến trình vận động của ngôn ngữ và văn hoá trong thời kỳ khoa học công nghệ và toàn cầu hoá.
Mục tiêu của chương trình thạc sĩ MAE (Master of English Language) cung cấp cho người học những góc nhìn khác nhau về mối quan hệ đa chiều giữa ngôn ngữ, văn hoá, chính trị, kinh tế, và công nghệ; từ đó rút ra những ứng dụng cơ bản trong giảng dạy ngôn ngữ, giảng dạy, cũng như các hoạt động giao tiếp.

Chương trình thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Ngoài ra, khóa học cao học Ngôn Ngữ Anh còn tập trung biện giải các vấn đề ngôn ngữ đương đại, chương trình phù hợp cho những học viên là giảng viên ngôn ngữ, ngoại ngữ mong muốn nắm bắt những yêu cầu mới trong công việc.
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ, trong đó:
- Kiến thức chuyên ngành: 40 tín chỉ
- Luận văn tốt nghiệp: 20 tín chỉ
|
STT |
Tên môn học Tiếng Việt |
Tên môn học Tiếng Anh |
|
Phần kiến thức chung |
||
|
1 |
Triết học |
Philosophy |
|
Phần kiến thức cơ sở bắt buộc |
||
|
2 |
Phương pháp nghiên cứu trong Ngôn ngữ học Ứng dụng |
Research Methodology in Applied Linguistics |
|
3 |
Nhận thức về Ngôn ngữ |
Language Awareness |
|
4 |
Ngôn ngữ học máy tính |
Computational Linguistics |
|
5 |
Giao tiếp đa văn hóa |
Intercultural Communication |
|
Phần kiến thức cơ sở tự chọn (chọn 2 trong 6 môn) |
||
|
6 |
Tính tương tác của Diễn ngôn |
Discourses in Interaction |
|
7 |
Nghĩa của Ngôn ngữ trong thế giới toàn cầu hóa |
Meanings in the Globalized World |
|
8 |
Sự đa dạng và thay đổi trong ngôn ngữ |
Language Variation and Change |
|
9 |
Ngôn ngữ, Văn hóa, & Xã hội |
Language, Culture and Society |
|
10 |
Ngôn ngữ xã hội học |
Sociolinguistics |
|
11 |
Cú pháp học đối chiếu |
Contrastive Syntax |
|
Phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
||
|
12 |
Thụ đắc Ngôn ngữ thứ hai |
Second Language Acquisition |
|
13 |
LTTH trong việc giảng dạy Ngôn ngữ |
Theory and Practice of Language Teaching |
|
14 |
Phương pháp đánh giá trong lớp học |
Classroom-based Evaluation |
|
15 |
TKĐC Môn học và PT tài liệu học tập |
Syllabus Design and Materials Development |
|
Phần kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 3 trong 4 môn) |
||
|
16 |
Dạy Kỹ năng Ngữ nhận (Nghe-Đọc) |
Teaching Receptive Skills |
|
17 |
Dạy Kỹ năng ngữ phát (Nói-Viết) |
Teaching Productive Skills |
|
18 |
Công nghệ Truyền thông và Thông tin trong việc Dạy và Học ngôn ngữ |
Information and Communication Technology in Language Teaching and Learning |
|
19 |
Quản lý Trung tâm Ngoại ngữ |
Language Center Management |
|
Luận văn tốt nghiệp |
||
|
1 |
Thực tập |
Internship |
|
2 |
Luận văn tốt nghiệp |
Graduation Thesis |
Điều kiện học thạc sĩ ngôn ngữ Anh
Điều kiện chung khi đăng ký học thạc sĩ của tất cả các ngành là phải có bằng Đại học và bảng điểm kèm theo. Với riêng ngành thạc sĩ Ngôn ngành Anh sẽ yêu cầu thêm chứng chỉ tiếng Anh như: IELTS, TOEFL,... hoặc một chứng chỉ ngôn ngữ khác do trường yêu cầu.
Học viên đúng ngành
Đối với học viên có bằng Đại học Ngôn Ngữ Anh, khi tham gia học sẽ được yêu cầu có thêm một chứng chỉ ngôn ngữ khác hoặc trường sẽ tổ chức thi tại trường. Các ngành ngôn ngữ khác có thể là: tiếng Trung, Hàn, Nhật, Pháp, Đức.

Điều kiện học thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Dành cho học viên trái ngành
Đối với các bạn có bằng Đại học ngành khác, sẽ yêu cầu 2 loại chứng chỉ. Một là chứng chỉ tiếng Anh như IELTS, TOEFL, TOEIC, APTIS và hai là chứng chỉ ngôn ngữ khác. Để chi tiết hơn, các bạn có thể tham khảo điều kiện nhập học thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh tại Đại học Hoa Sen.
Tham khảo điều kiện học thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh tại Đại học Hoa Sen
Với riêng ngành ngôn ngữ Anh, ngoài điều kiện hồ sơ các bạn học viên cần bổ sung thêm điều kiện ngoại ngữ, bao gồm:
Hồ sơ tuyển sinh:
- Bài luận
- Phiếu đăng ký dự tuyển
- Văn bằng tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trong vòng 3 tháng (bản photo công chứng sao i)
- Giấy xác nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý Chất lượng với trường hợp văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (bản photo công chứng sao
- Bảng điểm, kết quả học tập ở bậc đại học (bản photo công chứng sao i)
- Giấy xác nhận thâm niên công tác (đối với thí sinh dự tuyển MBA & MAT)
- Tải về (có công ty ký và đóng dấu xác nhận)
- Lý lịch cá nhân có dán ảnh và được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận, đóng dấu giáp lai ảnh; Tải về
- Chứng chỉ Ngoại ngữ, nếu có (bản photo công chứng sao i)
- Hồ sơ chứng minh đối tượng ưu tiên, nếu có (bản photo công chứng sao i)
- Giấy khám sức khỏe trong thời hạn không quá 3 tháng
- 5 ảnh chân dung 3×4 (ghi họ tên, ngày sinh vào sau ảnh, để trong 1 phong bì)
- Giấy khai sinh (bản trích lục hoặc bản photo công chứng sao i)
- Chứng minh nhân dân / Căn cước công dân (2 bản photo công chứng sao i);
Điều kiện về ngoại ngữ:
- Chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3/6 (theo khung năng lực Việt Nam) hoặc tương đương (B1 theo khung châu Âu)
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT.
- Có bằng tốt nghiệp ĐH ngành ngôn ngữ nước ngoài.
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên do chính cơ sở đào tạo cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
STT |
Ngôn ngữ |
Chứng chỉ/ Văn bằng |
Trình độ/ thang điểm |
|
|
(Tương đương bậc 3) |
(Tương đương bậc 4) |
|||
|
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
46 - 93 |
|
TOEFL ITP |
450 - 499 |
|
||
|
IELTS |
4.0 - 5.0 |
5.5 - 6.5 |
||
|
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill Thang điểm: 140 - 159 |
B2 First/ B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160 - 179 |
||
|
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 Đọc: 275 - 384 Nói: 120 - 159 Viết: 120 - 149 |
Nghe: 400 - 489 Đọc: 385 - 454 Nói: 160 - 179 Viết: 150 - 179 |
||
|
APTIS |
Overall CEFR: B1 |
Overall CEFR: B2 |
||
|
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/ Alliance Francaise Diplomas |
TCF: 300 - 399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
TCF: 400 - 499 Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue |
|
3 |
Tiếng Đức |
Goethe - Institut |
Goethe - Zertifikat B1 |
Goethe - Zertifikat B2 |
|
|
|
The german TestDaF Language |
TestDaF bậc 3 (TDN 3) |
TestDaF bậc 4 (TDN 4) |
|
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK Bậc 4 |
HSK Bậc 4 |
|
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N4 |
N3 |
|
6 |
Tiếng Nga |
TPKH - Text no pycckomy rebiky kak hhoctpahhomy |
TPKH-1 (TRKI-1) |
TPKH-2 |
|
7 |
Tiếng Hàn |
TOPIK |
TOPIK 3 |
TOPIK 4 |
Học phí và học bổng thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Học phí khóa học thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh tại ĐH Hoa Sen là 125.000.000. Khi đăng ký qua kênh Edunet bạn sẽ được nhận ưu đãi 25.000.000 đồng. Để biết thêm thông tin khóa học, mời xem thêm TẠI ĐÂY.
