Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng Hà Nội Năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V02; V10 |
21.05 |
2 |
7580101_02 |
Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ |
V00; V02 |
20.64 |
3 |
7580103 |
Kiến trúc Nội thất |
V00; V02 |
21.53 |
4 |
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
V00; V02; V06 |
19.23 |
5 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
V00; V01; V02 |
17 |
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
7 |
7580201_01 |
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
A00; A01; D07; D24; D29 |
20 |
8 |
7580201_02 |
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
A00; A01; D07 |
20 |
9 |
7580201_03 |
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
21.2 |
10 |
7580205_01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
11 |
7580213_01 |
Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
A00; A01; B00; D07 |
17 |
12 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
17 |
13 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
17 |
14 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
A00; A01; B00; D07 |
17 |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
24.25 |
16 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01; D01; D07 |
23.91 |
17 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D07 |
22.65 |
18 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng |
A00; A01; D07 |
17 |
19 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện |
A00; A01; D07 |
22.4 |
20 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D07 |
2337 |
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D07 |
193 |
22 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
22.4 |
23 |
7580302_01 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị |
A00; A01; D01; D07 |
21.25 |
24 |
7580302_02 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản |
A00; A01; D01; D07 |
21.5 |
25 |
7580302_03 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
A00; A01; D01; D07 |
19.4 |
26 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
24.49 |
27 |
7580201_QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
28 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) |
A00; A01; D01; D07 |
22.9 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
2 |
7580201_02 |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
A00; A01; D07 |
25.13 |
3 |
7580201_03 |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
26.13 |
4 |
7580205_01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường |
A00; A01; D01; D07 |
24.62 |
5 |
7580213_01 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
A00; A01; B00; D07 |
23.63 |
6 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
24.83 |
7 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
24.91 |
8 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
A00; A01; B00; D07 |
26.45 |
9 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D07 |
26 |
10 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng |
A00; A01; D07 |
24 |
11 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện |
A00; A01; D07 |
25.88 |
12 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D07 |
26.73 |
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D07 |
26.13 |
14 |
7580302_03 |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
A00; A01; D01; D07 |
26.86 |
15 |
7580201_QT |
Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississippi - Hoa Kỳ) |
A00; A01; D01; D07 |
23.02 |
16 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississippi - Hoa Kỳ) |
A00; A01; D01; D07 |
23.63 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
K00 |
50 |
2 |
7580201_01 |
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
K00 |
50 |
3 |
7580201_02 |
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
K00 |
50 |
4 |
7580201_03 |
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng |
K00 |
50 |
5 |
7580205_01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường |
K00 |
50 |
6 |
7580213_01 |
Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
K00 |
50 |
7 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
K00 |
50 |
8 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
K00 |
50 |
9 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
K00 |
50 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
50 |
11 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
K00 |
50 |
12 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
K00 |
50 |
13 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng |
K00 |
50 |
14 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện |
K00 |
50 |
15 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô |
K00 |
50 |
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
50 |
17 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
K00 |
50 |
18 |
7580302_01 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị |
K00 |
50 |
19 |
7580302_02 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản |
K00 |
50 |
20 |
7580302_03 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
K00 |
50 |
21 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
K00 |
50 |
22 |
7580201_QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) |
K00 |
50 |
23 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) |
K00 |
50 |
Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội
Đại học Xây dựng Hà Nội năm nay tuyển 3.800 sinh viên. Trường có 5 phương thức xét tuyển: Xét điểm thi tốt nghiệp; Xét học bạ; Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội; Xét chứng chỉ Tiếng Anh, tiếng Pháp quốc tế (tương đương IELTS 5.0 trở lên), hoặc từ 1100/1600 SAT, 22/36 ACT trở lên; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng vượt qua Công nghệ thông tin để trở thành ngành có điểm trúng tuyển cao nhất Đại học Xây dựng với 24,49 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng năm 2023 dao động 17-24,49, trong đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất. Ngành Công nghệ thông tin năm nay lấy 24,25, giảm 1,15 điểm.
Dự kiến học phí Đại học Xây dựng Hà Nội là 11,7 triệu đồng một năm học.
Xem thêm nhiều thông tin khác, mời xem thêm: EDUNET.VN