Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng Hà Nội Năm 2023

28/09/2023
Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng 2023 đã được công bố đến các thí sinh chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7580101

Kiến trúc

V00; V02; V10

21.05

2

7580101_02

Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ

V00; V02

20.64

3

7580103

Kiến trúc Nội thất

V00; V02

21.53

4

7580102

Kiến trúc cảnh quan

V00; V02; V06

19.23

5

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V00; V01; V02

17

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

17

7

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

A00; A01; D07; D24; D29

20

8

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình

A00; A01; D07

20

9

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng

A00; A01; D01; D07

21.2

10

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường

A00; A01; D01; D07

18

11

7580213_01

Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước

A00; A01; B00; D07

17

12

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A01; B00; D07

17

13

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; B00; D07

17

14

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00; A01; B00; D07

17

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

24.25

16

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01; D01; D07

23.91

17

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

22.65

18

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng

A00; A01; D07

17

19

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện

A00; A01; D07

22.4

20

7520103_04

Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D07

2337

21

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

193

22

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

22.4

23

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị

A00; A01; D01; D07

21.25

24

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản

A00; A01; D01; D07

21.5

25

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

A00; A01; D01; D07

19.4

26

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

24.49

27

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

17

28

7480101_QT

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

22.9

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

25.55

2

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

A00; A01; D07

25.13

3

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

A00; A01; D01; D07

26.13

4

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường

A00; A01; D01; D07

24.62

5

7580213_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

A00; A01; B00; D07

23.63

6

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A01; B00; D07

24.83

7

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; B00; D07

24.91

8

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00; A01; B00; D07

26.45

9

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

26

10

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

A00; A01; D07

24

11

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

A00; A01; D07

25.88

12

7520103_04

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D07

26.73

13

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

26.13

14

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

A00; A01; D01; D07

26.86

15

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

23.02

16

7480101_QT

Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

23.63

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

K00

50

2

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

K00

50

3

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình

K00

50

4

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng

K00

50

5

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường

K00

50

6

7580213_01

Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước

K00

50

7

7520320

Kỹ thuật Môi trường

K00

50

8

7520309

Kỹ thuật vật liệu

K00

50

9

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

K00

50

10

7480201

Công nghệ thông tin

K00

50

11

7480101

Khoa học Máy tính

K00

50

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

K00

50

13

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng

K00

50

14

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện

K00

50

15

7520103_04

Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô

K00

50

16

7520201

Kỹ thuật điện

K00

50

17

7580301

Kinh tế xây dựng

K00

50

18

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị

K00

50

19

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản

K00

50

20

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

K00

50

21

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

K00

50

22

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

K00

50

23

7480101_QT

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

K00

50

Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội

Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội

Đại học Xây dựng Hà Nội năm nay tuyển 3.800 sinh viên. Trường có 5 phương thức xét tuyển: Xét điểm thi tốt nghiệp; Xét học bạ; Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội; Xét chứng chỉ Tiếng Anh, tiếng Pháp quốc tế (tương đương IELTS 5.0 trở lên), hoặc từ 1100/1600 SAT, 22/36 ACT trở lên; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng vượt qua Công nghệ thông tin để trở thành ngành có điểm trúng tuyển cao nhất Đại học Xây dựng với 24,49 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng Hà Nội

Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng năm 2023 dao động 17-24,49, trong đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất. Ngành Công nghệ thông tin năm nay lấy 24,25, giảm 1,15 điểm.

Dự kiến học phí Đại học Xây dựng Hà Nội là 11,7 triệu đồng một năm học.

Xem thêm nhiều thông tin khác, mời xem thêm: EDUNET.VN