Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học 2023 TPHCM Tăng Hay Giảm
Tuy nhiên, ngoài điểm chuẩn của năm nay các bạn muốn xem một cái nhìn tổng quát hơn về điểm chuẩn ở những năm trước và kết luận điểm chuẩn năm nay sẽ tăng hay giảm như thế nào. Để có câu trả lời, mời các bạn xem bài viết bên dưới nhé!
Điểm chuẩn các trường đại học 3 năm gần đây tại HCM
Dưới bảng dưới đây, sẽ có bạn cái nhìn tổng quát về điểm chuẩn 3 năm gần nhất về các trường đại học tại TPHCM. Từ đó có thể dễ dàng có nhận xét về điểm chuẩn so với năm nay.
Điểm chuẩn Đại Học các năm gần đây
Tên trường |
Điểm chuẩn năm 2022 |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Điểm chuẩn năm 2020 |
Trường ĐH Bách khoa TP.HCM |
650 Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm) |
22.0 - 28.0 |
20.5 - 28.0 |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
22.5 - 26.0 |
24.5 - 27.5 |
22.5 - 27.0 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM |
21.0 - 27.8 |
21.0 - 27.0 |
|
Trường ĐH Y Dược TP.HCM |
19.1 - 27.55 |
22.0 - 28.2 |
21.65 - 28.45 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
21.35 - 27.35 |
19.0 - 27.55 |
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM |
17.0 - 28.2 |
17.0 - 28.0 |
17.0 - 26.65 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TP.HCM |
23.4 - 27.55 |
24.1 - 27.5 |
22.2 - 27.3 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM |
16.0 -27.5 |
17.0 - 25.75 |
18.0 - 27.0 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM |
26.2 - 28.05 |
25.6 - 27.55 |
22.0 - 27.2 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM |
16.0 - 27.8 |
16.0 - 27.5 |
16.0 - 27.5 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
18.0 - 27.0 |
17.5 - 25.5 |
17.0 - 23.5 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
16.0 - 24.4 |
16.0 - 22.5 |
|
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM |
Điểm học bạ: 18.0 - 28.5 Điểm THPT:15.0 - 19.0 |
15 - 25.9 |
15.0 - 23.8 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
|
22.05 - 27.15 |
19.0 - 25.25 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
22.56 - 25.35 |
25.25 - 26. 46 |
22.3 - 25.54 |
Trường ĐH Sài Gòn |
17.5 - 26.69 |
16.0 - 25.18 |
|
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
20.0 - 25.45 |
||
Trường ĐH Hoa Sen |
16.0 - 18.0 |
16.0 - 18.0 |
|
Trường ĐH Tài chính Marketing TP.HCM |
21.25 - 27.1 |
22.7 - 25.8 |
|
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
15.0 - 22.0 |
15.0 - 22.0 |
|
Trường ĐH Văn Hiến |
16.0 - 20.5 |
15.0 - 17.15 |
|
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM |
Điểm thi THPT: 17.0 - 21.0 Điểm thi DGNL: 650 - 900 Điểm học bạ 3 học kỳ: 18.0 - 24.0 Điểm học bạ lớp 12: 18.0 - 24.0 |
18.0 - 22.0 |
17.0 - 23.25 |
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM |
16.0 - 23.5 |
16.0 - 25.0 |
15.0 - 23.3 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Điểm thi THPT: 17.0 - 20.0 Điểm xét học bạ: 18.0 Điểm DGNL: 600 |
19.0 - 24.0 |
19.0 - 24.0 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
24.0 - 36.0 (thang điểm 40) |
23.0 - 35.25 |
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Điểm thi THPT: 15.0 - 25.0 Điểm xét học bạ lớp 12: 6.0 - 8.4 Điểm DGNL - HCM: 550 - 650 Điểm DGNL - HN: 70 - 85 |
Điểm thi THPT: 15.0 - 24.5 Điểm xét học bạ lớp 12: 6.0 - 8.3 Điểm DGNL: 550 - 700 |
Điểm thi THPT: 15.0 - 24.0 Điểm xét học bạ lớp 12: 6.0 - 8.5 Điểm DGNL: 550 - 700 |
Trường ĐH Gia Định |
Điểm thi THPT: 15.0 - 18.0 Điểm xét học bạ lớp 12: 16.5 - 18.0 Điểm DGNL: 600 - 700 |
Điểm chuẩn các trường đại học 2023 tphcm
Từ 22-24/8, các trường đại học chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2023. Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn các trường đại học nhanh chóng dễ dàng theo tên và mã trường. Tại thời điểm hiện tại
Điểm chuẩn ĐH năm 2023
Tên trường |
Điểm chuẩn |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM |
16.0 - 21.0 |
Đại học Công Nghệ TP.HCM |
16.0 - 21.0 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) |
17.0 |
Đại học Hùng Vương TP.HCM |
15.0 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Điểm thi THPT: 15.0 - 25.0 Điểm xét học bạ lớp 12: 6.0 - 8.4 Điểm DGNL - HCM: 550 - 650 Điểm DGNL - HN: 70 - 85 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
16.0 - 24.2 |
Trường ĐH Gia Định |
Điểm thi THPT: 15.0 - 16.5 Điểm xét học bạ lớp 12: 16.5 - 18.0 Điểm DGNL: 600 - 700 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
15.0 - 22.5 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TP.HCM |
24.2 - 27.28 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM |
18.0 - 25.25 |
Trường ĐH Văn Lang |
18.0 - 24.0 |
Trường ĐH Văn Hiến |
15.0 - 24.0 |
Trường ĐH Ngoại Ngữ - Tin học TPHCM |
15.0 - 21.5 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM |
17.0 - 26.5 |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
22.91 - 27.11 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
18.35 - 26.31 |
Trường ĐH Ngân Hàng TPHCM |
24.0 - 25.3 |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
Xét tuyển HS Giỏi: 47.0 - 77.0 Tổ Hợp Môn: 47.0 - 77.0 ĐGNL: 800 - 940 Tốt nghiệp THPT: 23.0 - 27.2 |
ĐH Công Thương TPHCM |
16.0 - 22.5 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM |
21.0 - 28.0 |
ĐH Mở TPHCM |
17.5 - 25.0 |
ĐH Hoa Sen |
15.0 - 19.0 |
ĐH Y Dược |
19.0 - 27.34 |
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM |
15.0 - 23.0 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
17.0 - 25.65 |
Trường ĐH Sư Phạm TPHCM |
19.0 - 27.0 |
Điểm chuẩn các trường đại học 2023 tăng hay giảm
Từ 2 bảng phía trên, chắc hẳn có bạn cũng sẽ có nhận định về điểm chuẩn các trường Đại Học 2023 TPHCM đã thay đổi như thế nào. Tuy nhiên, nhìn chung điểm chuẩn năm 2023 so với các năm trước không thay đổi nhiều nhưng có xu hướng giảm so với các năm trước.
Các bảng phía trên chỉ tổng hợp 1 số trường để các bạn nhìn tổng quát hơn về điểm chuẩn của năm nay. Để biết thêm chi tiết các bạn có thể xem tại website của trường và muốn tìm hiểu về trường, mời bạn xem thêm tại link: www.edunet.vn