Bộ từ vựng ngành tiếng anh thương mại

09/11/2023
Bạn đang theo đuổi ngành Ngôn Ngữ Anh và đang tìm bộ từ vựng Tiếng Anh Thương Mại chuyên ngành của mình thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về thương mại

Nếu bạn cảm thấy nhàm chán với việc quanh quẩn mấy từ vựng đơn giản như: sale, buy, price…Thì hãy học bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại ngay sau đây.

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty

Khái niệm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần dường như đã quá quen thuộc với mọi người. Vậy liệu còn những loại hình công ty khác không nhỉ? Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại để biết rõ nhé:

  • Co-operative: Hợp tác xã
  • Joint venture company: Công ty liên doanh
  • Joint-stock company: Công ty cổ phần
  • Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Partnership: Công ty hợp danh
  • Private company: Công ty tư nhân
  • State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước

Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

  • Accounting Department: Phòng Kế toán
  • Administration Department: Phòng Hành chính
  • Audit Department: Phòng Kiểm toán
  • Customer service Department: Phòng Chăm sóc khách hàng
  • Financial Department: Phòng Tài chính
  • Human Resource Department: Phòng Nhân sự
  • Information Technology Department: Phòng Công nghệ thông tin
  • International Payment Department: Phòng Thanh toán quốc tế
  • International Relations Department: Phòng Quan hệ quốc tế
  • Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nước
  • Product Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • Purchasing Department: Phòng mua bán
  • Sales Department: Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty

Nhắc đến một đơn vị công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại thì không thể thiếu các chức vụ mà bạn cần phải biết để tự tin giao tiếp tiếng Anh tại văn phòng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh thương mại về các chức vụ có trong mỗi công ty:

  • Director: Giám đốc
  • Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
  • Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin
  • Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
  • President (Chairman): Chủ tịch
  • Board of Directors: Hội đồng quản trị
  • Executive: Thành viên ban quản trị
  • Founder: Người sáng lập
  • Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
  • Vice president (VP): Phó chủ tịch
  • Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
  • Finance manager: Trưởng phòng tài chính
  • Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động
  • Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
  • Production manager: Trưởng phòng sản xuất
  • Marketing manager: Trưởng phòng marketing
  • Head of Department: Trưởng phòng
  • Deputy of Department: Phó Phòng
  • Secretary: Thư ký
  • Representative: Người đại diện

Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thương mại khác

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về thương mại liên quan đến các hoạt động khác:

  • Confiscation: Tịch thu
  • Conversion: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
  • Deposit: Nộp tiền
  • Do business with: Kinh doanh/làm ăn với
  • Economic cooperation: Hợp tác kinh doanh
  • Financial policies: Chính sách tài chính
  • Instant cash transfer: Chuyển tiền ngay tức thời
  • Inward payment: Chuyển tiền đến
  • Mail transfer: Chuyển tiền bằng thư
  • Outward payment : Chuyển tiền đi
  • Overdraft : Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  • Telegraphic transfer: Chuyển tiền bằng điện tín
  • Transaction: Giao dịch
  • Transfer: Chuyển khoản
  • Withdraw: Rút tiền

Thuật ngữ tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Anh

2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại

Những thuật ngữ tiếng Anh thương mại này thường được sử dụng trong công việc, khi làm việc với đối tác hoặc viết thư trao đổi công việc. Nếu bạn đang làm về lĩnh vực này thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh về thương mại sau đây:

  • Account holder: Chủ tài khoản
  • Affiliate/ Subsidiary company: Công ty con
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Billing cost: Chi phí hoá đơn
  • Capital accumulation: Sự tích luỹ tư bản
  • Circulation and distribution of commodity: Lưu thông và phân phối hàng hoá
  • Confiscation: Tịch thu
  • Customs barrier: Hàng rào thuế quan
  • Distribution of income: Phân phối thu nhập
  • Earnest money: Tiền đặt cọc
  • Economic cooperation: Hợp tác kinh tế
  • Financial policies: Chính sách tài chính
  • Financial year: Tài khoá
  • Gross National Product (GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân
  • Holding company: Công ty mẹ
  • Home/ Foreign market: Thị trường trong nước/ ngoài nước
  • International economic aid: Viện trợ kinh tế quốc tế
  • Regular payment: Thanh toán thường kỳ
  • The openness of the economy: Sự mở cửa của nền kinh tế
  • Unregulated and competitive market: Thị trường cạnh tranh không bị điều tiết

Để xem thêm nhiều kiến thức hay, mời bạn xem thêm tại EDUNET.VN